Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Tổng hợp các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Dược được sử dụng phổ biến

Cập nhật: 28/02/2025 14:36 | Nhâm PT

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Dược là một phần quan trọng và không thể thiếu đối với những người làm việc trong lĩnh vực này. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua nội dung bài viết dưới đây.

Tổng hợp các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Dược được sử dụng phổ biến

Tổng hợp các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Dược được sử dụng phổ biến

Dưới đây là danh sách các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Dược phổ biến, giúp sinh viên dễ dàng làm quen với những thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực này:

Từ vựng về công việc, vị trí làm việc của Dược sĩ

  • pharmacist: Dược sĩ
  • chemist: Dược sĩ
  • druggist: Dược sĩ
  • pharmacy: Cửa hàng thuốc (tây)
  • chemist’s: Cửa hàng thuốc (tây)
  • drugstore: Cửa hàng thuốc (tây)
  • western medicine: Tây y
  • eastern medicine: Đông Y
  • traditional medicine: Y học cổ truyền 
  • herbalist: Thầy lang
  • herb: Thảo dược

Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược

Từ vựng, thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Dược 

  • prescribe: Kê đơn
  • prescription: Đơn thuốc
  • prescribe: Kê đơn
  • put [somebody] on [something]: Kê đơn cho ai uống thuốc gì
  • license: Giấy phép (hành nghề)
  • medical ethics: Y đức
  • hospital: Bệnh viện
  • clinic: Phòng khám.

Từ vựng về các loại thuốc ngành Dược Tiếng anh 

  • Medication: Dược phẩm
  • brand name drug: Thuốc phát minh (biệt dược gốc)
  • generic drug: Thuốc cơ bản (thuốc tương đương sinh học với biệt dược gốc về các tính chất dược động học và dược lực học)
  • retail drug: Thuốc bán lẻ
  • physician-administered drugs: Thuốc do dược sĩ quản lý
  • innovator drug: Thuốc cải tiến
  • multisource drug: Thuốc đa nguồn
  • Capsule: Thuốc con nhộng
  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  • Ointment: Thuốc mỡ
  • Paste: Thuốc bôi
  • Powder: Thuốc bột
  • Solution: Thuốc nước
  • Spray: Thuốc xịt
  • Suppository: Thuốc đạn ( trị táo bón)
  • Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  • Tablet: Thuốc viên
  • Inhaler: Ống hít.

tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số bệnh lý

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số bệnh lý, triệu chứng phổ biến

Từ vựng về các triệu chứng thường gặp

  • ache: Cơn đau (đếm được)
  • have an earache: Bị đau tai
  • a backache: Bị đau lưng
  • have a headache: Bị đau đầu
  • have a stomachache: Bị đau dạ dày
  • have a toothache: Bị đau răng
  • pain: Cơn đau (đếm được và không đếm được)
  • be in pain: Bị đau
  • have joint pain: Bị đau khớp
  • have an upset stomach: Bị khó chịu dạ dày/ bị đau dạ dày
  • have abdominal pain: Bị đau ở vùng bụng
  • have diarrhea: Bị tiêu chảy
  • have constipation: Bị táo bón
  • have a sore throat: Bị đau họng
  • have sore eyes: Bị đau mắt
  • have cold feet: Bị lạnh bàn chân
  • have restless leg: Bị hội chứng chân bồn chồn
  • have insomnia: Bị chứng mất ngủ
  • have a rash: Bị nổi mẩn
  • have difficulty breathing: Khó thở
  • have low blood pressure: Có huyết áp thấp
  • have high blood pressure: Có huyết áp cao
  • have a heart attack: Lên cơn đau tim
  • have an asthma attack: Lên cơn hen
  • have an allergic reaction: Lên cơn dị ứng
  • have a broken [a body part]: Bị gãy một bộ phận cơ thể nào đó
  • have a swollen [a body part]: Bị sưng một bộ phận cơ thể nào đó
  • feel dizzy: Cảm thấy chóng mặt
  • feel nauseous: Cảm thấy nôn nao, muốn nôn/ ói
  • vomit: Nôn/ ói
  • throw up: Nôn/ ói
  • puke: Nôn/ ói
  • cough: Ho
  • sneeze: Hắt xì
  • have a stuffy nose: Bị nghẹt mũi
  • have a runny nose: Bị sổ mũi
  • have a fever: Bị sốt
  • have/ catch/ get (the) flu: Bị cúm
  • catch a cold: Bị cảm lạnh
  • lose appetite: Chán ăn
  • lose weight inexplicably: Giảm cân không rõ nguyên nhân
  • gain weight inexplicably: Tăng cân không rõ nguyên nhân
  • lose hair excessively: Rụng tóc nhiều quá mức
  • lose sense of hearing: Mất thính giác
  • lose sense of smell: Mất khứu giác
  • lose sense of taste: Mất vị giác 
  • lose vision: Mất thị giác
  • have a high heart rate: Có nhịp tim cao/ tim đập nhanh
  • have a low heart rate: Có nhịp tim thấp/ tim đập chậm
  • sweat excessively: Đổ mồ hôi quá mức.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng quát

  • disease/ illness/ sickness: Bệnh 
  • health problem: Vấn đề về sức khỏe
  • syndrome: Hội chứng
  • symptoms: Triệu chứng
  • chronic disease: Bệnh mãn tính
  • critical disease: Bệnh hiểm nghèo
  • infectious disease: Bệnh truyền nhiễm
  • genetic disease: Bệnh di truyền
  • virus: Virus
  • germ: Mầm bệnh/ vi trùng
  • epidemic: Bệnh dịch 
  • pandemic: Đại dịch
  • spread: (vi- rút/ bệnh dịch) Lây lan
  • catch a disease: Nhiễm một bệnh nào đó
  • contract a disease: Nhiễm một bệnh nào đó (trang trọng hơn)
  • fight a disease: Chiến đấu với một bệnh nào đó
  • treat a disease: Chữa trị một bệnh nào đó
  • treatment: Sự chữa trị
  • recover from: Phục hồi sau bệnh gì đó
  • recovery: Sự phục hồi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các chứng bệnh

  • Diphtheria: Bệnh bạch hầu
  • Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em
  • Leprosy: Bệnh phong cùi
  • Influenza, flu: Bệnh cúm
  • Epidemic, plague: Bệnh dịch
  • Diabetes: Bệnh đái đường
  • Stomachache: Bệnh đau dạ dày
  • Arthralgia: Bệnh đau khớp
  • Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt
  • Trachoma: Bệnh đau mắt hột
  • Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
  • Heart-disease: Bệnh đau tim
  • Hepatitis: Bệnh viêm gan
  • Cirrhosis: Bệnh xơ gan
  • Small box: Bệnh đậu mùa
  • Epilepsy: Bệnh động kinh
  • Asthma: Bệnh hen suyễn
  • Cough, whooping cough: Bệnh ho gà
  • Dysentery: Bệnh kiết lỵ
  • Tuberculosis, phthisis (phổi): Bệnh lao
  • Gonorrhea: Bệnh lậu
  • Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người
  • Skin disease: Bệnh ngoài da.
  • Infarction (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim
  • Beriberi: Bệnh tê phù
  • Malaria, paludism: bệnh sốt rét
  • Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
  • Measles: Bệnh sởi
  • Arthritis: Bệnh sưng khớp xương
  • Constipation: Bệnh táo bón
  • Mental disease: Bệnh tâm thần
  • Anemia: Bệnh thiếu máu
  • Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  • Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
  • Syphilis: Bệnh tim
  • Hemorrhoids: Bệnh trĩ
  • Cancer: Ung thư
  • Tetanus: Bệnh uốn ván
  • Meningitis: Bệnh viêm màng não
  • Encephalitis: Bệnh viêm não
  • Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
  • Pneumonia: Bệnh viêm phổi
  • Enteritis: Bệnh viêm ruột.

Các tài liệu Tiếng anh chuyên ngành Dược

Dưới đây là một số tài liệu Tiếng anh chuyên ngành Dược giúp các bạn trẻ nâng cao kiến thức và cải thiện kỹ năng nghe, nói trong lĩnh vực này như:

  • Career Paths: Medical (Tác giả: Virginia Evans, Jenny Dooley, Trang M. Tran);
  • English for the Pharmaceutical Industry (tác giả: Michaela Buchler, Kathy Jaehnig, Gloria Matzig, Tanya Weindler);
  • Professional English in Use: Medicine (tác giả: Eric H. Glendinning, Ron Howard);
  • Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành dược: English for Pharmacy Writing and Oral Communication (tác giả: Miriam Diaz-Gilbert);
  • Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành dược: Dictionary of Pharmacy (tác giả: Dennis B. Worthen);
  • Guyton Textbook of Medical Physiology (tác giả: John E. Hall PhD);
  • Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa (tác giả: TS Vương Thị Thu Minh).

Việc học Tiếng anh chuyên ngành Dược sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều khi các bạn sử dụng tài liệu, công cụ học tập phù hợp. Một số những tài liệu Tiếng anh chuyên ngành ở trên sẽ cung cấp thêm cho bạn đọc nhiều kiến thức chuyên sâu về ngành Dược, phương pháp điều trị, đặc biệt nâng cao khả năng sử dụng Tiếng anh trong quá trình học tập và làm việc.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược

Nghe Tiếng anh thường xuyên cũng là một cách để học tốt Tiếng anh chuyên ngành Dược

Phương pháp học Tiếng anh chuyên ngành Dược hiệu quả

Học Dược có cần giỏi Tiếng anh khôngTrong ngành Dược, Tiếng Anh rất quan trọng bởi hầu hết các nghiên cứu, báo cáo khoa học, và sách giáo trình chuyên ngành Dược, tên thuốc, hướng dẫn sử dụng, thành phần thuốc đều được viết bằng Tiếng anh. Đặc biệt hiện nay nhiều công ty dược phẩm yêu cầu ứng viên có khả năng Tiếng Anh tốt để có thể giao tiếp với khách hàng quốc tế, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, hoặc tham gia vào các dự án nghiên cứu quốc tế. Chính vì vậy với những sinh viên có nền tảng kiến thức Tiếng anh sẽ là lợi thế khi theo học ngành Dược.

Để việc học tập Tiếng anh chuyên ngành Dược đạt hiệu quả cao nhất các thí sinh cần xây dựng phương pháp học hiệu quả bằng cách kết hợp giữa việc nắm vững kiến thức chuyên ngành và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ Tiếng anh. Cụ thể như:

  • Nắm vững các từ vựng chuyên ngành Dược

Ngành Dược sẽ có nhiều từ ngữ đặc thù sinh viên cần hiểu và ghi nhớ do đó nên lập danh sách từ vựng và thuật ngữ trong sách giáo trình và chia theo từng chủ đề để việc học trở nên đơn giản hơn. Bên cạnh việc học thuộc từ nên học theo câu hoặc ngữ cảnh thực tế để ghi nhớ dễ dàng và áp dụng ngay vào thực tế.

  • Luyện kỹ năng nghe và nói chuyên ngành

Sinh viên nên tìm những bài giảng, video nói về chủ đề Dược phẩm để luyện nghe thường xuyên. Đây chính là cách để bạn có thể làm quen với cách phát âm, sử dụng từ vựng trong những tình huống thực tế.

Song song với đó tìm cơ hội để thực hành giao tiếp Tiếng anh với bạn bè, đồng nghiệp trong ngành Dược. Hoăc tự tạo tình huống tư vấn người bệnh, hướng dẫn sử dụng thuốc để rèn luyện kỹ năng nói chuyên ngành.

  • Luyện kỹ năng đọc và viết Tiếng anh chuyên ngành

Đọc tài liệu, các sách, bài báo, tạp chí chuyên ngành Dược bằng Tiếng anh để từ đó nâng cao khả năng đọc hiểu và bổ sung thêm nhiều thuật ngữ. Sinh viên nên đặc biệt chú ý đến cấu trúc câu, cách thức diễn đạt trong các tài liệu chuyên ngành.

Luyện viết báo cáo và tài liệu Dược phẩm bằng Tiếng anh, đây sẽ là một kỹ năng quan trọng trong ngành Dược và sẽ giúp sinh viên áp dụng từ vựng, ngữ pháp, kiến thức vào thực tế.

  • Tham gia lớp học ngoại khóa hoặc câu lạc bộ Tiếng anh chuyên ngành

Tham gia câu lạc bộ Tiếng anh chuyên ngành Dược hoặc tham gia các lớp học ngoại khóa để cải thiện kỹ năng nói và giao tiếp. Ngoài ra nên tổ chức các buổi thảo luận nhóm với bạn bè, thầy cô về các chủ đề trong giáo trình dược bằng Tiếng anh để cải thiện khả năng nói và giao tiếp trong ngành Dược.

Hy vọng với những thông tin tổng hợp được chia sẻ từ Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn - Một trong những trường Cao đẳng Y Dược HCM đào tạo Cao đẳng Dược uy tín, chất lượng. Từ đó bạn đọc có thể bổ sung thêm vốn kiến thức Tiếng anh cho bản thân tạo nền tảng phát triển ngành Dược trong tương lai.