Để giúp sinh viên dễ dàng trong quá trình học tập trường Cao đẳng Y Dược HCM đã tổng hợp những thuật ngữ chuyên ngành dược thường xuyên được sử dụng dưới đây.
Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về các loại thuốc
- Medicine /’medsin/: thuốc
- Prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc
- Aspirin /’æspərin/: thuốc aspirin
- Cough mixture /kɔf /’mikstʃə/: thuốc ho nước
- Diarrhoea tablets /daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy
- Eyes drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt
- Indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa
- Laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng
- Painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau
- Plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương
- Sleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủ
- Travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say tàu, xe
- Capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng
- Ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ
- Injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm
- Paste /peɪst/: thuốc bôi
- Vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin
- Pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo
- Pregnancy testing kit /’pregnənsi tedtiɳ kit/: dụng cụ thử thai
- Emergency contraception /i’mə:dʤensi kɔntrə’sepʃn/: thuốc tránh thai khẩn cấp.
Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số loại thuốc cơ bản
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về các bệnh lý phổ biến
- Disease, sickness, illness: bệnh
- Leprosy: hủi (phong, cùi)
- Influenza: cúm
- Epidemic, plague: bệnh dịch
- Stomachache: đau dạ dày
- Trachoma: đau mắt hột
- Appendicitis: đau ruột thừa
- Hepatitis: viêm gan
- Cirrhosis: xơ gan
- Small box: đậu mùa
- Epilepsy: động kinh
- Asthma: hen suyễn
- Cough, whooping cough: ho, ho gà
- Dysentery: kiết lỵ
- Tuberculosis, phthisis: lao (phổi)
- Cardiac infarctus (Infarct): bệnh nhồi máu (cơ tim)
- Measles: bệnh sởi
- Mental disease: bệnh tâm thần
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược về một số bệnh lý phổ biến
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược dành cho Dược sĩ, Bác sĩ tương lai
- Y học cơ sở: basic medicine
- Giải phẫu học: anatomy
- Giải phẫu bệnh: anapathology
- Sinh lý học: physiology
- Sinh lý bệnh: pathophysiology
- Hóa sinh: biochemistry
- Mô học: histology
- Dược lý học: pharmacology
- Vi sinh học: microbiology
- Ký sinh trùng: parasitology
- Cận lâm sàng: paraclinical
- Lâm sàng: clinical medicine
- Siêu âm: ultrasonology
- Hình ảnh học: radiology
- Tâm lý học: psychology
- Tâm thần học: psychiatrics
Tìm hiểu về các khái niệm cơ bản trong ngành Dược
- Dược là thuốc và các nguyên liệu điều chế thuốc.
- Thuốc là chế phẩm dùng trong phòng, chữa, điều trị bệnh.
- Nguyên liệu điều chế thuốc là thành phần tham gia vào cấu tạo của thuốc.
- Dược chất là một chất hoặc hỗn hợp các chất dùng trong quá trình sản xuất thuốc.
- Dược liệu là những nguyên liệu làm thuốc có sẵn trong tự nhiên từ động, thực vật, khoáng vật và được kiểm định đạt tiêu chuẩn dùng để sản xuất thuốc.
- Sinh phẩm (hay còn gọi là thuốc sinh học) là thuốc được sản xuất nhờ công nghệ hoặc quá trình sinh học từ chất hay hỗn hợp các chất cao phân tử có nguồn gốc sinh học.
- Vacxin là một loại thuốc chứa kháng nguyên tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch với một số loại bênh, được sử dụng trong phòng và chữa bệnh.
- Thuốc mới là thuốc có chứa loại dược chất mới, dược liệu mới chưa từng được sử dụng tại Việt Nam, kết hợp với các loại dược chất, dược liệu đã từng được sử dụng.
- Thuốc gây nghiện là loại thuốc có chứa chất kích thích hay ức chế thần kinh gây ra tình trạng nghiện đối với người sử dụng thuốc.
- Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng sẽ không cần đơn thuốc được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo danh mục.
- Thuốc kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng phải có đơn thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ để tránh dẫn đến tình trạng nguy hiểm đến sức khỏe người bệnh.
- Thuốc hiếm là loại thuốc để phòng, chẩn đoán và điều trị các loại bệnh hiếm gặp hoặc là loại thuốc không có sẵn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Bên cạnh những thuật ngữ và các khái niệm cơ bản chuyên ngành Cao đẳng Dược ở trên còn rất nhiều những thuật ngữ và khái niệm khác, do vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ và đầy đủ để phục vụ tốt cho quá trình học tập và rèn luyện của mình.