Các trường công lập là trường đại học do nhà nước (trung ương hoặc địa phương) đầu tư về cơ sở vật chất (đất đai, nhà cửa), kinh phí hoạt động. Hầu hết kinh phí sẽ từ các nguồn tài chính công hoặc những khoản đóng góp phi vụ lợi.-
Phương thức xét tuyển của các trường công lập chủ yếu vẫn là dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Do đó mà khi muốn trúng tuyển vào các trường công lập thí sinh phải chịu rất nhiều áp lực, điểm chuẩn thì thường ở mức cao. Trường công lập tổ chức xét học bạ chiếm số lượng ít hoặc điều kiện để được vào trường lại rất cao. Nhờ vào sự hỗ trợ tài chính từ Nhà nước nên hệ công lập có học phí tương đối rẻ, phù hợp với mọi đối tượng.
Chương trình đào tạo các trường công lập cần tuân theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trong suốt quá trình học sẽ được cung cấp kiến thức cơ bản đã được thống nhất theo quy định. =
Trường công lập, cơ sở vật chất chỉ ớ mức trung bình khá, nhìn chung chỉ ở mức đạt. Bởi vì kinh phí xây dựng cơ sở vật chất phải qua xin cấp vốn nên khá phức tạp, chậm chễ.
Khu vực Miền Bắc
STT |
Mã trường |
Tên trường |
1 |
VHD |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
2 |
NVH |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 |
UPDATE.34 |
Học viện An ninh nhân dân |
4 |
HBT |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
5 |
BPH |
Học viện Biên phòng |
6 |
CSH |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
7 |
HCP |
Học viện Chính sách và Phát triển |
8 |
HCA |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
9 |
BVH |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
10 |
UPDATE.35 |
Học viện Dân tộc |
11 |
HEH |
Học viện Hậu cần |
12 |
NQH |
Học viện Khoa học Quân sự |
13 |
KMA |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) |
14 |
KQH |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
15 |
NHH |
Học viện Ngân hàng |
16 |
HQT |
Học viện Ngoại giao Việt Nam |
17 |
HVN |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
HPN |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
19 |
HVQ |
Học viện Quản lý Giáo dục |
20 |
YQH |
Học viện Quân Y |
21 |
HTC |
Học viện Tài chính |
22 |
HTN |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
23 |
HTA |
Học viện Tòa án |
24 |
UPDATE.36 |
Học viện Tư pháp |
25 |
HYD |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
26 |
QHL |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 |
QHQ |
Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
QHY |
Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội |
29 |
LBH |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
30 |
HGH |
Trường Sĩ quan Phòng Hóa |
31 |
DCH |
Trường Sĩ quan Đặc công |
32 |
BKA |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
33 |
QHI |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
34 |
GTA |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
35 |
CCM |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
36 |
LDA |
Đại học Công Đoàn |
37 |
DKH |
Đại học Dược Hà Nội |
38 |
QHS |
Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
39 |
GHA |
Đại học Giao thông Vận tải |
40 |
NHF |
Đại học Hà Nội |
41 |
QHT |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
42 |
KCN |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
43 |
QHX |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN |
44 |
DKS |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
45 |
KTA |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
46 |
QHE |
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
47 |
DKK |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
48 |
KHA |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
49 |
LNH |
Đại học Lâm nghiệp |
50 |
DLX |
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
51 |
DLT |
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
52 |
LPH |
Đại học Luật Hà Nội |
53 |
MDA.HN |
Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
54 |
MHN |
Đại học Mở Hà Nội |
55 |
MTC |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
56 |
MTH |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
57 |
QHF |
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 |
NTH.HN |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
59 |
DNV.HN |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
60 |
PCH |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
61 |
UPDATE.40 |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
62 |
SKD |
Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
63 |
SPH |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
64 |
GNT |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
65 |
TDH |
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
66 |
DMT.HN |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
67 |
HNM |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
68 |
TMA |
Đại học Thương mại |
69 |
TLA |
Đại học Thủy Lợi |
70 |
LAH |
Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) |
71 |
VHH |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
72 |
XDA |
Đại học Xây dựng |
73 |
YHB |
Đại học Y Hà Nội |
74 |
YTC |
Đại học Y tế Công cộng |
75 |
DDL |
Đại học Điện lực |
Khu vực Miền Nam
STT | Mã trường | Tên trường |
---|---|---|
1 | HVC | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) |
3 | HHK | Học viện Hàng không Việt Nam |
4 | KMA.HCM | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) |
5 | HTN-N | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) |
6 | HVC.HCM | Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh) |
7 | QSY | Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM |
8 | NVS | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | LNS | Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
10 | TCT | Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang |
11 | GSA | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM |
12 | NLN | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
13 | QSB | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre |
14 | TAG | Đại học An Giang |
15 | ANS | Đại học An ninh Nhân dân |
16 | DBL | Đại học Bạc Liêu |
17 | QSB.HCM | Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM |
18 | TCT.CT | Đại học Cần Thơ |
19 | CSS | Đại học Cảnh sát nhân dân |
20 | DSG | Đại học Công nghệ Sài Gòn |
21 | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | QSC | Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM |
23 | HUI | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
24 | DCT | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
25 | PVU | Đại học Dầu khí Việt Nam |
26 | GTS | Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
27 | QST | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh |
28 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
29 | TKG | Đại học Kiên Giang |
30 | KTS | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
31 | KTS.CT | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) |
32 | QSK | Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
33 | KSA | Đại học Kinh tế TP. HCM |
34 | KCC | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
35 | DLS | Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM |
36 | LPS | Đại học Luật TP.HCM |
37 | MBS | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
38 | MDA | Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) |
39 | MTS | Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
40 | NHS | Đại học Ngân hàng TP. HCM |
41 | NTS | Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) |
42 | DNV.HCM | Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) |
43 | NLS | Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
44 | UPDATE.41 | Đại học Quốc gia TP.HCM |
45 | QSQ | Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM |
46 | SGD | Đại học Sài Gòn |
47 | DSD | Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh |
48 | SPK | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
49 | VLU | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
50 | STS | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM |
51 | SPS | Đại học Sư phạm TP. HCM |
52 | DMS | Đại học Tài chính - Marketing |
53 | DMT.HCM | Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
54 | DMT.ĐN | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai) |
55 | TDS | Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
56 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một |
57 | TLS | Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 |
58 | TTG | Đại học Tiền Giang |
59 | DTT | Đại học Tôn Đức Thắng |
60 | TDTU | Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) |
61 | DVT | Đại học Trà Vinh |
62 | VHS.HCM | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh |
63 | VGU.HCM | Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) |
64 | MTU | Đại học Xây dựng Miền Tây |
65 | YCT | Đại học Y Dược Cần Thơ |
66 | YDS | Đại học Y Dược TP.HCM |
67 | TYS.HCM | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
68 | DNU | Đại học Đồng Nai |
69 | SPD | Đại học Đồng Tháp |
Khu vực Miền Trung
STT | Mã trường | Tên trường |
---|---|---|
1 | DCV | Đại học Công nghiệp Vinh |
2 | HVA | Học viện Âm nhạc Huế |
3 | NHP | Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên |
4 | DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
5 | DHC | Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế |
6 | UPDATE.38 | Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tại Thanh Hóa |
7 | DNV | Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam |
8 | DMT | Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
9 | YHT | Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa |
10 | IUQ | Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi |
11 | DHQ | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
12 | NLN | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
13 | DKQ | Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế |
14 | DDP | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
15 | HHT | Đại học Hà Tĩnh |
16 | HDT | Đại học Hồng Đức |
17 | UPDATE.39 | Đại học Huế |
18 | UKH | Đại học Khánh Hòa |
19 | DHT | Đại học Khoa học - Đại học Huế |
20 | KTS.ĐL | Đại học Kiến trúc TP. HCM cơ sở Đà Lạt |
21 | DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
22 | CEA | Đại học Kinh tế Nghệ An |
23 | DHA | Đại học Luật - Đại học Huế |
24 | DHN | Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế |
25 | DHF | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
26 | TSN | Đại học Nha Trang |
27 | DHL | Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
28 | NLG | Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai |
29 | DPQ | Đại học Phạm Văn Đồng |
30 | DPY | Đại học Phú Yên |
31 | DQB | Đại học Quảng Bình |
32 | DQU | Đại học Quảng Nam |
33 | DQN | Đại học Quy Nhơn |
34 | DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
35 | SKV | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
36 | DKQ.QN | Đại học Tài chính - Kế toán |
37 | TTN | Đại học Tây Nguyên |
38 | DTT.NT | Đại học Tôn Đức Thắng - Phân hiệu Nha Trang |
39 | DVD | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
40 | TDV | Đại học Vinh |
41 | XDT | Đại học Xây dựng miền Trung |
42 | DHY | Đại học Y dược - Đại học Huế |
43 | YKV | Đại học Y khoa Vinh |
44 | TDL | Đại học Đà Lạt |
Chọn trường không chỉ là tìm ra một ngôi trường tốt nhất. Mà còn là chọn được cho mình ngôi trường phù hợp nhất. Hi vọng thông tin chia sẻ của ban tư vấn Cao Đẳng Dược ở trên đã giúp bạn có được sự lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.