Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Các trường học viện, đại học công lập trên địa bàn cả nước

Cập nhật: 15/05/2020 09:39 | Trần Thị Mai

Dưới bài viết Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ chia sẻ danh sách các trường học viện, đại học công lập trên địa bàn cả nước đến bạn đọc. Hãy cùng theo dõi nhé!  

Các trường học viện, đại học công lập trên địa bàn cả nước

Các trường công lập là trường đại học do nhà nước (trung ương hoặc địa phương) đầu tư về cơ sở vật chất (đất đai, nhà cửa), kinh phí hoạt động. Hầu hết kinh phí sẽ từ các nguồn tài chính công hoặc những khoản đóng góp phi vụ lợi.-

Phương thức xét tuyển của các trường công lập chủ yếu vẫn là dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Do đó mà khi muốn trúng tuyển vào các trường công lập thí sinh phải chịu rất nhiều áp lực, điểm chuẩn thì thường ở mức cao. Trường công lập tổ chức xét học bạ chiếm số lượng ít hoặc điều kiện để được vào trường lại rất cao. Nhờ vào sự hỗ trợ tài chính từ Nhà nước nên hệ công lập có học phí tương đối rẻ, phù hợp với mọi đối tượng. 

Chương trình đào tạo các trường công lập cần tuân theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trong suốt quá trình học sẽ được  cung cấp kiến thức cơ bản đã được thống nhất theo quy định. =

Trường công lập, cơ sở vật chất chỉ ớ mức trung bình khá, nhìn chung chỉ ở mức đạt. Bởi vì kinh phí xây dựng cơ sở vật chất phải qua xin cấp vốn nên khá phức tạp, chậm chễ.

Khu vực Miền Bắc

STT

Mã trường

Tên trường

1

VHD

Đại học Công nghiệp Việt Hung

2

NVH

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

3

UPDATE.34

Học viện An ninh nhân dân

4

HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

5

BPH

Học viện Biên phòng

6

CSH

Học viện Cảnh sát nhân dân

7

HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

8

HCA

Học viện Chính trị Công an nhân dân

9

BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

10

UPDATE.35

Học viện Dân tộc

11

HEH

Học viện Hậu cần

12

NQH

Học viện Khoa học Quân sự

13

KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)

14

KQH

Học viện Kỹ thuật Quân sự

15

NHH

Học viện Ngân hàng

16

HQT

Học viện Ngoại giao Việt Nam

17

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

18

HPN

Học viện Phụ nữ Việt Nam

19

HVQ

Học viện Quản lý Giáo dục

20

YQH

Học viện Quân Y

21

HTC

Học viện Tài chính

22

HTN

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

23

HTA

Học viện Tòa án

24

UPDATE.36

Học viện Tư pháp

25

HYD

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

26

QHL

Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

27

QHQ

Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

28

QHY

Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

29

LBH

Trường Sĩ quan Pháo binh

30

HGH

Trường Sĩ quan Phòng Hóa

31

DCH

Trường Sĩ quan Đặc công

32

BKA

Đại học Bách khoa Hà Nội

33

QHI

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

34

GTA

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

35

CCM

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

36

LDA

Đại học Công Đoàn

37

DKH

Đại học Dược Hà Nội

38

QHS

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

39

GHA

Đại học Giao thông Vận tải

40

NHF

Đại học Hà Nội

41

QHT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

42

KCN

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

43

QHX

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

44

DKS

Đại học Kiểm sát Hà Nội

45

KTA

Đại học Kiến trúc Hà Nội

46

QHE

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

47

DKK

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

48

KHA

Đại học Kinh tế Quốc dân

49

LNH

Đại học Lâm nghiệp

50

DLX

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

51

DLT

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

52

LPH

Đại học Luật Hà Nội

53

MDA.HN

Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

54

MHN

Đại học Mở Hà Nội

55

MTC

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

56

MTH

Đại học Mỹ thuật Việt Nam

57

QHF

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

58

NTH.HN

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

59

DNV.HN

Đại học Nội vụ Hà Nội

60

PCH

Đại học Phòng cháy chữa cháy

61

UPDATE.40

Đại học Quốc Gia Hà Nội

62

SKD

Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

63

SPH

Đại học Sư phạm Hà Nội

64

GNT

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

65

TDH

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

66

DMT.HN

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

67

HNM

Đại học Thủ đô Hà Nội

68

TMA

Đại học Thương mại

69

TLA

Đại học Thủy Lợi

70

LAH

Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)

71

VHH

Đại học Văn hóa Hà Nội

72

XDA

Đại học Xây dựng

73

YHB

Đại học Y Hà Nội

74

YTC

Đại học Y tế Công cộng

75

DDL

Đại học Điện lực

cac-truong-cong-lap
Danh sách các trường công lập trên địa bàn cả nước

Khu vực Miền Nam

STT Mã trường Tên trường
1 HVC Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
2 BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)
3 HHK Học viện Hàng không Việt Nam
4 KMA.HCM Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam)
5 HTN-N Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)
6 HVC.HCM Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
7 QSY Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
8 NVS Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
9 LNS Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
10 TCT Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
11 GSA Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
12 NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
13 QSB Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre
14 TAG Đại học An Giang
15 ANS Đại học An ninh Nhân dân
16 DBL Đại học Bạc Liêu
17 QSB.HCM Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
18 TCT.CT Đại học Cần Thơ
19 CSS Đại học Cảnh sát nhân dân
20 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn
21 DKC Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
22 QSC Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
23 HUI Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
24 DCT Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
25 PVU Đại học Dầu khí Việt Nam
26 GTS Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
27 QST Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
28 QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
29 TKG Đại học Kiên Giang
30 KTS Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
31 KTS.CT Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ)
32 QSK Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
33 KSA Đại học Kinh tế TP. HCM
34 KCC Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
35 DLS Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
36 LPS Đại học Luật TP.HCM
37 MBS Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
38 MDA Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)
39 MTS Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
40 NHS Đại học Ngân hàng TP. HCM
41 NTS Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)
42 DNV.HCM Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)
43 NLS Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
44 UPDATE.41 Đại học Quốc gia TP.HCM
45 QSQ Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
46 SGD Đại học Sài Gòn
47 DSD Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
48 SPK Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
49 VLU Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
50 STS Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
51 SPS Đại học Sư phạm TP. HCM
52 DMS Đại học Tài chính - Marketing
53 DMT.HCM Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
54 DMT.ĐN Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
55 TDS Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
56 TDM Đại học Thủ Dầu Một
57 TLS Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
58 TTG Đại học Tiền Giang
59 DTT Đại học Tôn Đức Thắng
60 TDTU Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau)
61 DVT Đại học Trà Vinh
62 VHS.HCM Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
63 VGU.HCM Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)
64 MTU Đại học Xây dựng Miền Tây
65 YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
66 YDS Đại học Y Dược TP.HCM
67 TYS.HCM Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
68 DNU Đại học Đồng Nai
69 SPD Đại học Đồng Tháp

Khu vực Miền Trung

STT Mã trường Tên trường
1 DCV Đại học Công nghiệp Vinh
2 HVA Học viện Âm nhạc Huế
3 NHP Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên
4 DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế
5 DHC Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
6 UPDATE.38 Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tại Thanh Hóa
7 DNV Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
8 DMT Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
9 YHT Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
10 IUQ Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
11 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
12 NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
13 DKQ Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế
14 DDP Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
15 HHT Đại học Hà Tĩnh
16 HDT Đại học Hồng Đức
17 UPDATE.39 Đại học Huế
18 UKH Đại học Khánh Hòa
19 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế
20 KTS.ĐL Đại học Kiến trúc TP. HCM cơ sở Đà Lạt
21 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế
22 CEA Đại học Kinh tế Nghệ An
23 DHA Đại học Luật - Đại học Huế
24 DHN Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
25 DHF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
26 TSN Đại học Nha Trang
27 DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế
28 NLG Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
29 DPQ Đại học Phạm Văn Đồng
30 DPY Đại học Phú Yên
31 DQB Đại học Quảng Bình
32 DQU Đại học Quảng Nam
33 DQN Đại học Quy Nhơn
34 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế
35 SKV Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
36 DKQ.QN Đại học Tài chính - Kế toán
37 TTN Đại học Tây Nguyên
38 DTT.NT Đại học Tôn Đức Thắng - Phân hiệu Nha Trang
39 DVD Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
40 TDV Đại học Vinh
41 XDT Đại học Xây dựng miền Trung
42 DHY Đại học Y dược - Đại học Huế
43 YKV Đại học Y khoa Vinh
44 TDL Đại học Đà Lạt

Chọn trường không chỉ là tìm ra một ngôi trường tốt nhất. Mà còn là chọn được cho mình ngôi trường phù hợp nhất. Hi vọng thông tin chia sẻ  của ban tư vấn Cao Đẳng Dược ở trên đã giúp bạn có được sự lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.