Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm chính xác nhất

Cập nhật: 08/06/2020 09:30 | Trần Thị Mai

Dưới bài viết Ban tư vấn tuyển sinh của trường Cao Đẳng Dược sẽ cung cấp đầy đủ thông tin điểm chuyên ngành Công nghệ thực phẩm năm 2018, 2019 của các trường đại học. Cùng với đó sẽ là thông tin mã ngành, khối thi của ngành. Bạn đọc hãy cùng theo dõi nhé!  

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm chính xác nhất

1. Mã ngành, khối thi của ngành Công nghệ thực phẩm

- Mã ngành: 7540101

Để các bạn thí sinh có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất cho kỳ thi THPT quốc gia 2020 cũng như quá trình đăng ký xét tuyển Đại học - Cao đẳng, chúng tôi đã tổng hợp lại thông tin về tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ thực phẩm như sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02:: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

>>> Tìm hiểu: Các trường đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm trên địa bàn cả nước

2. Ngành Công nghệ thực phẩm lấy bao nhiêu điểm?

Tại nước ta hiện nay có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm. Thông tin điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2018 và 2019 sau đây sẽ giúp cho các bạn đăng ký xét tuyển vào ngôi trường phù hợp nhất với năng lực của bản thân.

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2018

STT Tên trường Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH 18.00 A00, B00, C08 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
2 Đại Học Dân Lập Duy Tân 18.00 A00, B00, C01, C02 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ, hệ Đại học chính quy
3 Đại Học Nha Trang 24.00 A00; A01; B00; D07 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
4 Đại Học Hoa Sen 18.00 A00, B00, D07, D08 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
5 Đại học Kiên Giang   A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
6 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 24.75 A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
7 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 24.00   Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
8 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 18.00 A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
9 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 17.00 A00, B00, D07 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
10 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 18.00 A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
11 Đại Học Nông Lâm TPHCM 18.75   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
12 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai 15.00   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
13 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15.00   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
14 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 15.00   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
15 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 19.75   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
16 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 14.00   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
17 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 14.00 A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
18 Đại Học Dân Lập Duy Tân 13.00 A00, A16, B00, C01 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
19 Đại Học Hoa Sen 14.00 A00, B00, D07, D08 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
20 Đại học Hùng Vương - TPHCM 18.00 A00, A02, B00, D07 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ. Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên
21 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 16.50   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. Cơ sở Hà Nội
22 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 18.5   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
23 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 15.5 A00; B00; D07; D08 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
24 Viện Đại Học Mở Hà Nội 14.5   Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
diem-chuan-nganh-cong-nghe-thuc-pham
Ngành công nghệ thực phẩm lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2019

STT Tên trường Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 18   Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
2 Đại Học Nha Trang 15.75   Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT
3 Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH 18 A00, B00, C08, D07 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
4 Đại Học An Giang 22.5 A00, A01, B00, A18 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
5 Đại Học Nguyễn Tất Thành 16    Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
6 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 15 A00, B00, D07, D08 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
7 Đại học Nam Cần Thơ 15 A00, B00, D07 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
8 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 19.05 A00, B00, D07 =NV1
9 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 15.5 A00, A01, B00, D01 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
10 Đại Học Đông Á 14 A00, B00, D01, D08 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
11 Đại học Công nghiệp Vinh 14.3
A00, A01, A02, B00
Kết quả thi THPT quốc gia 2019
12 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 14.00 A00, B00, B02, C08 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
13 Đại học Nông Lâm Bắc Giang 13.00 A00, A01, B00, D01 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
14 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 14.00 A00, A06, B00, D07 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
15 Đại Học Cửu Long 14.00 A00, A01, B00, C01 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
16 Đại học Công nghệ Đông Á 15.00 A00, A01, A02, B00, C01, D08, D13, D07, C08 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
17 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 16.00 B00, A00, D07, C02 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
18 Đại Học Lạc Hồng 13.10 A00, B00, C02, D01 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
19 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 14.00 A00, B00, D01, D02, D03, D04, D08, D31, D32, D33, D34, D35 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
20 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên 13.5 A00, B00, C04, D10 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
21 Đại Học Tây Đô 14.00 A00, A01, A02, C01 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
22 Đại Học Trà Vinh 14.00 A00, B00, D07, D90 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
23 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 15.00 A00, B00, D07, D08 Kết quả thi THPT quốc gia 2019

Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Công nghệ thực phẩm ở trên, từ đó các bạn tham khảo những điều hữu ích này có thể đưa ra lựa chọn tốt nhất cho sự nghiệp tương lai của mình. Chúc các bạn may mắn và đạt được thành công trên con đường mà mình đã lựa chọn!