Khối B gồm những môn nào ngành nào?
Nhiều thí sinh thắc mắc về khối B00 và khối B liệu có là 1? Theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo về các khối thi thì khối B00 chính là khối B truyền thống mà các năm trước đó tổ chức thi.
Để giúp cho thí sinh thi đúng với năng lưc của mình cũng giống như các khối khác thì đây là câu trở lời cho câu hỏi thi khối B gồm những môn nào. Khối B ngoài tổ hợp môn cũ là Toán, hóa, sinh có thêm 8 tổ hợp môn xét tuyển như sau:
- B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02 Toán, Sinh học, Địa lí
- B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Theo quy chế thi THPT Quốc gia năm 2018, tất cả các ngành khối B đều được thi dưới hình thức trắc nghiệm với môn toán thi trong 90 phút gồm 50 câu hỏi và các môn khác thi trong 50 phút gồm 40 câu hỏi.
Một số ngành khối B được nhiều thí sinh và nhà tuyển dụng quan tâm:
- Nhóm ngành điện – điện tử: thực hiện các công việc liên quan đến việc vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến,… các thiết bị điện, điện tử. Hiện nay, nhu cầu tuyển dụng nhân viên trong ngành này là rất lớn với nhiều tiền năng phát triển. Điểm chuẩn của ngành ngành này từ 14-21 điểm.
>>Xem thêm: Được 15, 16,... điểm khối B nên chọn trường nào?
- Nhóm ngành nông- lâm-ngư: có nhiều ngành khác như quản lý tài nguyên thiên nhiên, công nghệ sinh học, nuôi trong thủy sản,…Sau khi học ngành này, sinh viên ra trường rất dễ xin việc vì theo thống kế toàn ngành đang thiếu tới 3,2 triệu người lao động đã qua đào tạo.
- Nhóm ngành công nghệ: là một ngành hot đặc biệt nhất là ngành công nghệ thực phẩm và ngành công nghệ môi trường. Trong đó ngành công nghệ thực phẩm sinh viên sẽ làm những công việc liên quan đến vân hành dây chuyền công nghệ sản xuất, thiết kế chế tạo thiết bị công nghệ. Ngành công nghệ mội trường có thể làm thiết kế, thi công, vận hành, quản lý hệ thống cấp thoát nước, công trình xử lý rác thải,…Điểm chuẩn của 2 ngành này dao động từ 18-21 điểm.
- Ngành y dược: là một trong những ngành có tỷ lệ người theo học tăng rất nhiều trong một vài năm trở lại đây. Ngành này đang được nhiều người quan tâm, chú ý với cơ hội việc làm mở rộng.
- Các ngành khối B khác như:
- Lâm nghiệp đô thị
- Lâm sinh
- Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Khuyến nông
- Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Mới)
- Công nghệ kỹ thuật địa chất (Mới)
- Khí tượng học (Mới)
- Thủy văn (Mới)
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mới)
- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
- Quản lý đất đai (Mới)
- Quản lý tài nguyên và môi trường (Mới)
- Quản lý biển
- Khí tượng thủy văn biển
- Khí tượng học (Mới)
- Sinh học
- Tâm lí học giáo dục
- Khoa học môi trường
- Khoa học đất
- Khoa học cây trồng
- Bảo vệ thực vật
- Công nghệ thiết bị trường học
- Tâm lý học
- Nuôi trồng thủy sản
- Phát triển nông thôn
- Dịch vụ thú y
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Các ngành sư phạm khối B
- Sư phạm Sinh học
- Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Công nghệ sau thu hoạch
- Thú y
- Chính trị học (sư phạm Triết học)
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
**Nếu lực học của bạn chưa thực sư xuất sắc, tham khảo chính sách tuyển sinh trường Cao Đẳng Y Dược TPHCM để chọn cho mình một ngành học phù hợp nhất và có cơ hội phát triển thế mạnh trong tương lai.
Khối B lấy điểm chuẩn ra sao ?
Theo khảo sát, đánh giá qua nhiều năm cho thấy, điểm chuẩn khối B thường không đồng đều. Các trường Đại học thi khối B thường là những trường có ngành Y dược với số điểm rất cao từ 20 điểm trở lên. Các bạn thí sinh nên tham khảo điểm số các ngành trước khi đăng ký thi tuyển.
Trường Đại học | Điểm chuẩn khối B |
ĐH Y dược Cổ truyền Việt Nam | 23,25 |
ĐH Y Hà Nội | 25 |
ĐH Bách Khoa | 17 |
ĐH Kinh tế Quốc dân | 24,25 |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 24 |
ĐH tài nguyên môi trường | 12 |
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | 15 |
ĐH Y dược TPHCM | 23 |
ĐH Thăng Long | 16 |
ĐH quản lý Giáo dục | 15 |
ĐH Mỏ địa chất | 15 |
ĐH Mở Hà Nội | 15 |
Học viện quân y | 26 |
ĐH công nghiệp Hà Nội | 20,25 |
ĐH Khoa học XH&NV TPHCM | 23 |
ĐH Nông lâm TPHCM | 17 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
ĐH Hòa Bình | 15 |
ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM | 22 |
>>> Tư vấn chọn trường đại học khối B: Khối B nên thi trường gì?
Danh sách các trường đại học khối B
Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển.
Khu vực Miền Bắc
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Y Hà Nội | 27 | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 28 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
3 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 29 | Đại học Y Dược Thái Bình |
4 | Đại học Y Tế Công Cộng | 30 | Đại học Thái Bình |
5 | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 31 | Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
6 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 32 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
7 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 33 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
8 | Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 34 | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
9 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
10 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 36 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
11 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 37 | Đại học Y Hải Phòng |
12 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 38 | Đại học Hải Phòng |
13 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | 39 | Đại học Dân Lập Hải Phòng |
14 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | 40 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
15 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 41 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
16 | Đại học Thăng Long | 42 | Đại học Hải Dương |
17 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | 43 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
18 | Đại học Dân Lập Phương Đông | 44 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
19 | Đại học Mỏ Địa Chất | 45 | Đại học Hạ Long |
20 | Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | 46 | Đại học Sao Đỏ |
21 | Đại học Hòa Bình | 47 | Đại học Hùng Vương |
22 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 48 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
23 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 49 | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
24 | Đại học Thành Đô | 50 | Đại học Tân Trào |
25 | Đại học Nguyễn Trãi | 51 | Đại học Đại Nam |
26 | Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | 52 | Đại học Dân Lập Đông Đô |
Khu vực Miền Trung
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng | 19 | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 20 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng | 21 | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | 22 | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế | 23 | Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 24 | Đại học Tây Nguyên |
7 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | 25 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 | Đại học Buôn Ma Thuột | 26 | Đại học Quy Nhơn |
9 | Đại học Y Khoa Vinh | 27 | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 | Đại học Công Nghiệp Vinh | 28 | Đại học Duy Tân |
11 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 29 | Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 | Đại học Quang Trung | 30 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 | Đại học Hồng Đức | 31 | Đại học Hà Tĩnh |
14 | Đại học Đà Lạt | 32 | Đại học Vinh |
15 | Đại học Nha Trang | 33 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 | Đại học Quảng Bình | 34 | Đại học Khánh Hòa |
17 | Đại học Phạm Văn Đồng | 35 | Đại học Phan Châu Trinh |
18 | Đại học Quảng Nam | 36 | Đại học Yersin Đà Lạt |
Khu vực Miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | 25 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
2 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 26 | Đại học Văn Hiến |
3 | Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM | 27 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 28 | Đại học Bình Dương |
5 | Khoa Y – ĐHQG TPHCM | 29 | Đại học Bạc Liêu |
6 | Đại học Y Dược TPHCM | 30 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
7 | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | 31 | Đại học Cửu Long |
8 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM | 32 | Đại học Hùng Vương TPHCM |
9 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | 33 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
10 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 34 | Đại học Lạc Hồng |
11 | Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn | 35 | Trường Cao đẳng Dược TPHCM |
12 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 35 | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
13 | Đại học Sư Phạm TPHCM | 36 | Đại học Nam Cần Thơ |
14 | Đại học Mở TPHCM | 37 | Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
15 | Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 38 | Đại học Tây Đô |
16 | Đại học Nông Lâm TPHCM | 39 | Đại học Văn Lang |
17 | Đại học Công Nghiệp TPHCM | 40 | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
18 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | 41 | Đại học Cần Thơ |
19 | Đại học An Giang | 42 | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
20 | Đại học Sài Gòn | 43 | Đại học Thủ Dầu Một |
21 | Đại học Tôn Đức Thắng | 44 | Đại học Võ Trường Toản |
22 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 45 | Đại học Tiền Giang |
23 | Đại học Đồng Tháp | 46 | Đại học Đồng Nai |
24 | Đại học Trà Vinh | 47 | Đại học Kiên Giang |
Trên đây là những thông tin về Khối B gồm những ngành nào và điểm chuẩn một số trường đại học tuyển sinh khối B để các bạn thí sinh tham khảo. Hãy xem xét thật kỹ năng lực bản thân để chọn ra cho mình một ngành học phù hợp nhất.
Nguồn: Phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp
Xem thêm: