Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Thi khối B gồm những môn nào, có những ngành gì?

Cập nhật: 03/11/2020 13:07 | Thu Hương

Bên cạnh khối A và C được nhiều thí sinh lựa chọn thì khối B lại thường chỉ đứng ở vị trí dự bị hay phương án số 2. Tuy nhiên, cũng có một số ngành học bắt buộc phải thi khối B như Y dược, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học,…Dưới  đây là một số ngành và điểm chuẩn của các trường đại học thi khối B để các thí sinh tham khảo.

Thi khối B gồm những môn nào, có những ngành gì?

Khối B gồm những môn nào ngành nào?

Nhiều thí sinh thắc mắc về khối B00 và khối B liệu có là 1? Theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo về các khối thi thì khối B00 chính là khối B truyền thống mà các năm trước đó tổ chức thi. 

Để giúp cho thí sinh thi đúng với năng lưc của mình cũng giống như các khối khác thì đây là câu trở lời cho câu hỏi thi khối B gồm những môn nào. Khối B ngoài tổ hợp môn cũ là Toán, hóa, sinh có thêm  8 tổ hợp môn xét tuyển như sau:

  • B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02 Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05  Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08  Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Theo quy chế thi THPT Quốc gia năm 2018, tất cả các ngành khối B đều được thi dưới hình thức trắc nghiệm với môn toán thi trong 90 phút gồm 50 câu hỏi và các môn khác thi trong 50 phút gồm 40 câu hỏi.

Một số ngành khối B được nhiều thí sinh và nhà tuyển dụng quan tâm:

  • Nhóm ngành điện – điện tử: thực hiện các công việc liên quan đến việc vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến,… các thiết bị điện, điện tử. Hiện nay, nhu cầu tuyển dụng nhân viên trong ngành này là rất lớn với nhiều tiền năng phát triển. Điểm chuẩn của ngành ngành này từ 14-21 điểm.

>>Xem thêm: Được 15, 16,... điểm khối B nên chọn trường nào?

  • Nhóm ngành nông- lâm-ngư: có nhiều ngành khác như quản lý tài nguyên thiên nhiên, công nghệ sinh học, nuôi trong thủy sản,…Sau khi học ngành này, sinh viên ra trường rất dễ xin việc vì theo thống kế toàn ngành đang thiếu tới 3,2 triệu người lao động đã qua đào tạo.
  • Nhóm ngành công nghệ: là một ngành hot đặc biệt nhất là ngành công nghệ thực phẩm và ngành công nghệ môi trường. Trong đó ngành công nghệ thực phẩm sinh viên sẽ làm những công việc liên quan đến vân hành dây chuyền công nghệ sản xuất, thiết kế chế tạo thiết bị công nghệ. Ngành công nghệ mội trường có thể làm thiết kế, thi công, vận hành, quản lý hệ thống cấp thoát nước, công trình xử lý rác thải,…Điểm chuẩn của 2 ngành này dao động từ 18-21 điểm.
  • Ngành y dược: là một trong những ngành có tỷ lệ người theo học tăng rất nhiều trong một vài năm trở lại đây. Ngành này đang được nhiều người quan tâm, chú ý với cơ hội việc làm mở rộng.
  • Các ngành khối B khác như:

- Lâm nghiệp đô thị

- Lâm sinh

- Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

- Khuyến nông

- Công nghệ kĩ thuật Trắc địa

- Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Mới)

- Công nghệ kỹ thuật địa chất (Mới)

- Khí tượng học (Mới)

- Thủy văn (Mới)

- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mới)

- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)

- Quản lý đất đai (Mới)

- Quản lý tài nguyên và môi trường (Mới)

- Quản lý biển

- Khí tượng thủy văn biển

- Khí tượng học (Mới)

- Công nghệ may

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Sinh học

- Tâm lí học giáo dục

- Công nghệ Sinh học

- Khoa học môi trường

- Khoa học đất

- Khoa học cây trồng

- Bảo vệ thực vật

- Công nghệ thiết bị trường học

- Tâm lý học

- Nông nghiệp

- Nuôi trồng thủy sản

- Phát triển nông thôn

- Dịch vụ thú y

- Công nghệ chế biến lâm sản

- Các ngành sư phạm khối B

- Sư phạm Sinh học

- Công nghệ rau quả và cảnh quan

- Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ sau thu hoạch

- Chăn nuôi

- Thú y

- Chính trị học (sư phạm Triết học)

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

**Nếu lực học của bạn chưa thực sư xuất sắc, tham khảo chính sách tuyển sinh trường Cao Đẳng Y Dược TPHCM để chọn cho mình một ngành học phù hợp nhất và có cơ hội phát triển thế mạnh trong tương lai.

Khoi-B
Khối B có rất nhiều ngành nghề để cho học sinh thỏa sức lựa chọn

Khối B lấy điểm chuẩn ra sao ?

Theo khảo sát, đánh giá qua nhiều năm cho thấy, điểm chuẩn khối B thường không đồng đều. Các trường Đại học thi khối B thường là những trường có ngành Y dược với số điểm rất cao từ 20 điểm trở lên. Các bạn thí sinh nên tham khảo điểm số các ngành trước khi đăng ký thi tuyển.

Trường Đại học Điểm chuẩn khối B
ĐH Y dược Cổ truyền Việt Nam 23,25
ĐH Y Hà Nội 25
ĐH Bách Khoa 17
ĐH Kinh tế Quốc dân 24,25
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 24
ĐH tài nguyên môi trường 12
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 15
ĐH Y dược TPHCM 23
ĐH Thăng Long 16
ĐH quản lý Giáo dục 15
ĐH Mỏ địa chất 15
ĐH Mở Hà Nội 15
Học viện quân y 26
ĐH công nghiệp Hà Nội 20,25
ĐH Khoa học XH&NV TPHCM 23
ĐH Nông lâm TPHCM 17
ĐH Quốc tế Hồng Bàng 15
ĐH Hòa Bình 15
ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM 22

>>> Tư vấn chọn trường đại học khối B: Khối B nên thi trường gì?

Danh sách các trường đại học khối B 

Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển.

Khu vực Miền Bắc

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Y Hà Nội 27 Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
2 Đại học Bách Khoa Hà Nội 28 Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
3 Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 29 Đại học Y Dược Thái Bình
4 Đại học Y Tế Công Cộng 30 Đại học Thái Bình
5 Đại học Kiến Trúc Hà Nội 31 Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
6 Đại học Công Nghiệp Hà Nội 32 Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
7 Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội 33 Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
8 Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội 34 Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội 35 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
10 Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 36 Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11 Đại học Công Nghệ Đông Á 37 Đại học Y Hải Phòng
12 Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 38 Đại học Hải Phòng
13 Đại học Kinh Tế Quốc Dân 39 Đại học Dân Lập Hải Phòng
14 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 40 Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 41 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16 Đại học Thăng Long 42 Đại học Hải Dương
17 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 43 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18 Đại học Dân Lập Phương Đông 44 Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19 Đại học Mỏ Địa Chất 45 Đại học Hạ Long
20 Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) 46 Đại học Sao Đỏ
21 Đại học Hòa Bình 47 Đại học Hùng Vương
22 Đại học Sư Phạm Hà Nội 48 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23 Đại học Thủ Đô Hà Nội 49 Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24 Đại học Thành Đô 50 Đại học Tân Trào
25 Đại học Nguyễn Trãi 51 Đại học Đại Nam
26 Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội 52 Đại học Dân Lập Đông Đô

Khu vực Miền Trung

STT Tên trường STT Tên trường
1 Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng 19 Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2 Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 20 Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
3 Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng 21 Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
4 Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 22 Đại học Y Dược – ĐH Huế
5 Đại học Sư Phạm – ĐH Huế 23 Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế
6 Đại học Nông Lâm – ĐH Huế 24 Đại học Tây Nguyên
7 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận 25 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8 Đại học Buôn Ma Thuột 26 Đại học Quy Nhơn
9 Đại học Y Khoa Vinh 27 Đại học Kinh Tế Nghệ An
10 Đại học Công Nghiệp Vinh 28 Đại học Duy Tân
11 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 29 Đại học Dân Lập Phú Xuân
12 Đại học Quang Trung 30 Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13 Đại học Hồng Đức 31 Đại học Hà Tĩnh
14 Đại học Đà Lạt 32 Đại học Vinh
15 Đại học Nha Trang 33 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16 Đại học Quảng Bình 34 Đại học Khánh Hòa
17 Đại học Phạm Văn Đồng 35 Đại học Phan Châu Trinh
18 Đại học Quảng Nam 36 Đại học Yersin Đà Lạt

Khu vực Miền Nam

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM 25 Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 26 Đại học Văn Hiến
3 Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM 27 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4 Đại học Y Dược Cần Thơ 28 Đại học Bình Dương
5 Khoa Y – ĐHQG TPHCM 29 Đại học Bạc Liêu
6 Đại học Y Dược TPHCM 30 Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7 Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM 31 Đại học Cửu Long
8 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM 32 Đại học Hùng Vương TPHCM
9 Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM 33 Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10 Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 34 Đại học Lạc Hồng
11 Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn 35 Trường Cao đẳng Dược  TPHCM 
12 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 35 Đại học Công Nghệ Miền Đông
13 Đại học Sư Phạm TPHCM 36 Đại học Nam Cần Thơ
14 Đại học Mở TPHCM 37 Đại học Công Nghệ Sài Gòn
15 Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 38 Đại học Tây Đô
16 Đại học Nông Lâm TPHCM 39 Đại học Văn Lang
17 Đại học Công Nghiệp TPHCM 40 Đại học Quốc Tế Miền Đông
18 Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 41 Đại học Cần Thơ
19 Đại học An Giang 42 Đại học Xây Dựng Miền Tây
20 Đại học Sài Gòn 43 Đại học Thủ Dầu Một
21 Đại học Tôn Đức Thắng 44 Đại học Võ Trường Toản
22 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 45 Đại học Tiền Giang
23 Đại học Đồng Tháp 46 Đại học Đồng Nai
24 Đại học Trà Vinh 47 Đại học Kiên Giang

Trên đây là những thông tin về Khối B gồm những ngành nào và điểm chuẩn một số trường đại học tuyển sinh khối B để các bạn thí sinh tham khảo. Hãy xem xét thật kỹ năng lực bản thân để chọn ra cho mình một ngành học phù hợp nhất.

Nguồn: Phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp 

Xem thêm: