Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Khối D1 gồm những ngành nào trong năm 2019

Cập nhật: 08/07/2019 15:36 | Nhâm PT

Những năm gần đây, khối D luôn nằm trong khối xét tuyển được rất nhiều thí sinh quan tâm. Nếu bạn đang thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào, ngành học khối D nào triển vọng nhất, hãy tham khảo ngành học khối D1 được cập nhật mới nhất năm 2019 dưới đây.

Khối D1 gồm những ngành nào trong năm 2019

Khối D1 thi môn gì?

Khối D truyền thống sẽ thi 3 môn đó là: Văn, Toán, Tiếng Anh trong đó môn Tiếng Anh sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút, hai môn Văn và Toán sẽ thi theo hình thức tự luận với thời gian 180 phút dành cho mỗi môn thi. Khối D là khối học chuyên về ngoại ngữ và rất phù hợp với những sinh viên có năng khiếu về môn Tiếng Anh.

Những năm gần đây Bộ Giáo dục và Đào tạo phân chia tổ hợp đa dạng kỳ thi THPT Quốc gia thêm các khối D01, D02, D03, D04… giúp các thí sinh có nhiều lựa chọn hơn trong việc chọn khối thi cũng như chọn ngành học phù hợp với năng lực và khả năng của mình.

Sự khác biệt giữa khối D1 với các khối D2, D3, D4, D5...còn lại nằm ở môn ngoại ngữ, Khối D2, D3, D4.. sẽ thi các môn tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.

Tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM xét tốt nghiệp THPT

Khối D1 được đa dạng hơn với nhiều ngành xét tuyển tạo điều kiện cho thí sinh trong việc chọn ngành học

Khối D1 được đa dạng hơn với nhiều ngành xét tuyển tạo điều kiện cho thí sinh trong việc chọn ngành học

Khối D gồm những ngành nào?

Cùng với tuyển sinh khối A, khối B, khối C, thì khối D là khối xét tuyển truyền thống được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Hơn nữa, việc có thêm tổ hợp xét tuyển tăng thêm cơ hội việc làm các ngành học của khối D. Khối D1 được nhận định là có các ngành học rất đa dạng và đều là những ngành có triển vọng lớn phát triển trong tương lai.

Theo số liệu từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, số lượng nguyện vọng đăng ký vào khối D1 năm 2018, khối D1 chỉ xếp sau khối A00.

Ngành học khối D được rất nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa

Ngành học khối D được rất nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa

Nhằm giúp thí sinh tìm hiểu ngành học khối D hiệu quả hơn, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ chia sẻ danh sách ngành học khối D1 mà thí sinh có thể tham khảo. Cụ thể là:

Các ngành nghề tuyển sinh khối D1

Không chỉ có số lượng thí sinh xét tuyển nguyện vộng đông, các ngành nghề tuyển sinh khối D1 cũng rất đa dạng, đặc biệt nhiều ngành nghề triển vọng, rất dễ xin việc làm và có thu nhập hấp dẫn.

 

Khối ngành D1

Mã ngành

Chuyên ngành học tương ứng

D1

C860197

Trinh sát cảnh sát

D1

C860199

Quản lý hành chính về trật tự xã hội

D1

D380101

Luật

D1

D340301

Kế toán

D1

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D1

D340101

Quản trị kinh doanh

D1

C860196

Trinh sát An ninh

D1

C140202

Giáo dục Tiểu học

D1

C140231

Sư phạm tiếng Anh

D1

C220201

Tiếng Anh

D1

C220113

Việt Nam học

D1

C220204

Tiếng Trung Quốc

D1

C760101

Công tác xã hội

D1

C320202

Khoa học thư viện

D1

C340406

Quản trị văn phòng

D1

C480201

Công nghệ thông tin

D1

C220342

Quản lý văn hoá

D1

C510504

Công nghệ thiết bị trường học (NSP)

D1

C320303

Lưu trữ học (NSP)

D1

C140210

Sư phạm Tin học

D1

C140204

Giáo dục Công dân

D1

C140201

Giáo dục Mầm non

D1

C140221

Sư phạm Âm nhạc

D1

C140217

Sư phạm Ngữ văn

D1

C480202

Tin học ứng dụng

D1

C140218

Sư phạm Lịch sử

D1

C140219

Sư phạm Địa lý

D1

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

C340407

Thư ký văn phòng

D1

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

D1

C220209

Tiếng Nhật

D1

C210403

Thiết kế đồ họa

D1

C210404

Thiết kế thời trang

D1

C310501

Địa lý học

D1

C220203

Tiếng Pháp

D1

C540204

Công nghệ May

D1

C580302

Quản lý xây dựng

D1

C220210

Tiếng Hàn Quốc

D1

C540102

Công nghệ thực phẩm

D1

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D1

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

D1

C210405

Thiết kế nội thất

D1

C340115

Marketing

D1

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D1

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D1

C540202

Công nghệ sợi, dệt

D1

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D1

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D1

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D1

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D1

C510601

Quản lý công nghiệp

D1

C340107

Quản trị khách sạn

D1

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D1

C320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

D1

C620102

Khuyến nông

D1

C620105

Chăn nuôi

D1

C620110

Khoa học cây trồng

D1

C620201

Lâm nghiệp

D1

C640201

Dịch vụ thú y

D1

C850103

Quản lý đất đai

D1

C620116

Phát triển nông thôn

D1

C620211

Quản lý tài nguyên rừng

D1

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D1

D860102

Điều tra trinh sát

D1

D860104

Điều tra hình sự

D1

D860106

Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự

D1

D860108

Kỹ thuật hình sự

D1

D860111

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

D1

D860112

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

D1

D460201

Thống kê

D1

D380107

Luật kinh tế

D1

D220310

Lịch sử

D1

D220340

Văn hoá học

D1

D310501

Địa lí học

D1

D320101

Báo chí

D1

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

D220205

Ngôn ngữ Đức

D1

D220202

Ngôn ngữ Nga

D1

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

D220208

Ngôn ngữ Italia

D1

D220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

D220214

Đông Nam Á học

D1

D220215

Trung Quốc học

D1

D220216

Nhật Bản học

D1

D220217

Hàn Quốc học

D1

D320104

Truyền thông đa phương tiện

D1

D310206

Quan hệ quốc tế

D1

D220213

Đông phương học

D1

D220301

Triết học

D1

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D1

D340120

Kinh doanh quốc tế

D1

D310401

Tâm lý học

D1

D310201

Chính trị học

D1

D310501

Địa lý học

D1

D320201

Thông tin học

D1

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D1

C510503

Công nghệ Hàn

 

Những ngành mới thuộc khối D1:

D1

C340405

Hệ thống thông tin quản lý

D1

C340301

Kế toán

D1

C220201

Tiếng Anh

D1

D310301

Xã hội học

D1

D220330

Văn học

D1

C340201

Tài chính – Ngân Hàng

D1

D480103

Kỹ thuật phần mềm

D1

D340302

Kiểm toán

D1

D340404

Quản trị nhân lực

D1

D220113

Việt Nam học

D1

D220212

Quốc tế học

D1

D340202

Bảo hiểm

D1

D440221

Khí tượng học

D1

D440224

Thủy văn

D1

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

D1

C515901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

D1

D310101

Kinh tế

Những ngành khối D1 hút thí sinh trong mùa tuyển sinh 2019

Ngành Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là ngành có nhu cầu nhân sự rất cao hiện nay, theo đánh giá nhân lực thì thị trường lao động Việt Nam chưa đáp ứng được yêu cầu đặt ra của

ngành Công nghệ thông tin nên vẫn còn diễn ra tình trạng khan hiếm nguồn nhân lực Công nghệ thông tin.

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể trở thành kỹ sư hệ thống phần mềm, lập trình viên, chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống thông tin, chuyên viên phân tích thiết kế dữ liệu…tại các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, nhà máy, trường học, doanh nghiệp…

Ngành Thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa là ngành được nhận định có sức thu hút mạnh mẽ với sinh viên, theo xu hướng những năm tới, nhu cầu nhân lực ngành truyền thông quảng cáo sẽ rất cao nên sinh viên học đón đầu ngành này không sợ ra trường không kiếm được việc làm. Bạn cũng sẽ dễ dàng nhận được mức lương hấp dẫn nếu thực sự có năng lực trong ngành này.

Ngành ngoại ngữ

Ở xu thế hội nhập như hiện nay thì ngành ngoại ngữ được xem như ngành học rất tiềm năng và được nhà tuyển dụng săn đón. Thí sinh có thể lựa chọn tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật, Hàn, Nga, Ý, Thái, Đức,  Bồ Đào Nha,… để phát triển nghề trong tương lai.

Ngành Marketing

Marketing trở thành nghề được nhiều thí sinh và phụ huynh đặc biệt quan tâm tới do tần suất tuyển dụng nhiều. Theo thống kê, có đến 49% bản tin tuyển dụng dành cho việc tuyển nhân viên lĩnh vực phát triển Marketing. Ngành này thích hợp với những thí sinh năng động, có khả năng giao tiếp, ngoại ngữ tốt.

Ngành Y Dược

Theo phương án tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo, có nhiều trường Y Dược hệ Cao đẳng đã xét tuyển đầu vào khối D tạo cơ hội cho thí sinh muốn theo đuổi ngành Y Dược.

Năm 2019, ngành Y Dược vẫn được xếp trong top đầu những ngành có tỷ lệ sinh viên đăng ký xét tuyển cao cả hệ Đại học và Cao đẳng. Cho đến nay ngành Y Dược vẫn đang thiếu hụt một lượng lớn nhân lực để đáp ứng cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân nên theo học ngành này sinh viên sẽ có nhiều cơ hội để tìm kiếm việc làm phù hợp với mức lương ổn định.

Ngành Y Dược có nhiều cơ hội để tìm kiếm việc làm

Ngành Y Dược có nhiều cơ hội để tìm kiếm việc làm

Ngành Công nghệ thực phẩm

Hiện nay ngành Công nghệ thực phẩm nhận được sự quan tâm đặc biệt, sinh viên tốt nghiệp ngành này có thể làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và chế biến thực phẩm, đảm bảo nguồn thực phẩm sạch đến tay người tiêu dùng.

Các trường đại học nào tại Hà Nội và TP.HCM xét tuyển khối D1

Danh sách các trường tại Hà Nội xét tuyển khối D1

 

STT

Mã trường

Tên trường

1

QHF

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

2

NQH

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc

3

NHF

Đại Học Hà Nội

4

NTH

Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)

5

HQT

Học Viện Ngoại Giao

6

BVH

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)

7

QHL

Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

8

HTC

Học Viện Tài Chính

9

SPH

Đại Học Sư Phạm Hà Nội

10

KHA

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

11

ANH

Học Viện An Ninh Nhân Dân

12

DNH

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc

13

NHH

Học Viện Ngân Hàng

14

DNS

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Nam

15

QHS

Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội

16

QHE

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

17

LPH

Đại Học Luật Hà Nội

18

DDL

Đại Học Điện Lực

19

CSH

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

20

QHX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

21

HCH

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)

22

LDA

Đại Học Công Đoàn

23

TMA

Đại Học Thương Mại

24

BKA

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

25

HBT

Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền

26

NNH

Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

27

VHH

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

28

HVQ

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

29

PCH

Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)

30

DMT

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

31

MHN

Viện Đại Học Mở Hà Nội

32

DLX

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)

33

DKK

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

34

HTN

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

35

DLT

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)

36

VHD

Đại Học Công Nghiệp Việt Hung

37

DCN

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Danh sách các trường tại TP.HCM xét tuyển khối D1

STT

Mã trường

Tên trường

1

SPS

Đại Học Sư Phạm TPHCM

2

SPK

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

3

NQS

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam

4

CSS

Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

5

QSK

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

6

NTS

Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

7

BVS

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)

8

VGU

Đại Học Việt Đức

9

LPS

Đại Học Luật TPHCM

10

QSX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM

11

ANS

Đại Học An Ninh Nhân Dân

12

QSQ

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

13

HCS

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)

14

HHK

Học Viện Hàng Không Việt Nam

15

DTM

ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM

16

SGD

Đại Học Sài Gòn

17

NLS

Đại Học Nông Lâm TPHCM

18

DMS

Đại Học Tài Chính Marketing

19

NHS

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

20

DTT

Đại Học Tôn Đức Thắng

21

DCT

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

22

PCS

Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)

23

MBS

Đại Học Mở TPHCM

24

DSG

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

25

DLS

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)

26

VHS

Đại Học Văn Hóa TPHCM

27

KTS

Đại Học Kiến Trúc TPHCM

28

HUI

Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Trên thực tế, các ngành học khối D1 rất đa dạng, tuy nhiên nếu muốn nắm được đầy đủ thông tin hơn, sinh viên nên tìm hiểu cụ thể từng ngành trên website hoặc tham khảo thông tin của đơn vị tuyển sinh cụ thể.