1. Ngành Tài chính ngân hàng thi khối gì?
- Mã ngành Tài chính - Ngân hàng: 7340201
- Các tổ hợp môn xét tuyển:
- A00 (Toán, Lý, Hóa)
- A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
>> Tham khảo: Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tuyển sinh 2020 để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
2. Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng
Dưới đây là mức điểm chuẩn của các trường có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng trên địa bàn cả nước trong năm 2018 và 2019, hãy tham khảo cụ thể:
Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng năm 2018
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM Mã trường: KTC |
A00, A01, C01, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
2 |
Đại Học Văn Lang Mã trường: DVL |
A00, A01, C04, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
3 |
Đại Học Tôn Đức Thắng Mã trường: DTT |
26.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ | |
4 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH Mã trường: DKC |
A00, C01, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
5 |
Đại Học Đại Nam Mã trường: DDN |
D01, A01, A10, C14 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
6 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM Mã trường: DNT |
D01, A01, D07, D11 | 22.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
7 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân Mã trường: DDT |
A00, C01, C02, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ, hệ Đại học chính quy |
8 |
Đại Học Nha Trang Mã trường: TSN |
A00; A01; D01; D07 | 24.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
9 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mã trường: HBU |
A00, A01, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
10 |
Đại Học Hoa Sen Mã trường: DTH |
A00, A01, D01/D03, D09 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
11 |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển Mã trường: HCP |
A00, A01, D01, D07 | 19.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
12 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Mã trường: DCT |
A00, A01, D01, D10 | 21.75 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
13 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Mã trường: DCT |
A00, A01, D01, D10 | 17.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
14 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mã trường: KHA |
A00, A01, D01, D07 | 22.85 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
15 |
Đại Học Nha Trang Mã trường: TSN |
A00, A01, D01, D07 | 15.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
16 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM Mã trường: KTC |
A00, A01, D01, C01 | 16.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
17 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân Mã trường: DDT |
A00, C01, C02, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
18 |
Đại Học Hải Phòng |
A00, A01, C01, D01 | 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
19 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM Mã trường: DHV |
D01, A00, C00, C04 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
20 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH Mã trường: DKC |
A00, A01, C01, D01 | 16.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
21 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM Mã trường: NHS |
A00, A01, D01, D90 | 19.10 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
22 |
Học Viện Ngân Hàng Mã trường: NHH |
A00, A01, D01, D07 | 20.25 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
23 |
Đại Học Mở TPHCM Mã trường: MBS |
A00, A01, D01, D07 | 18.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
>> Xem thêm: Ngành Tài chính ngân hàng học trường nào tốt nhất năm 2020?
Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng năm 2019
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Mã trường: QSQ |
860.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
2 |
Đại Học Nha Trang Mã trường: TSN |
16.01 | Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT | |
3 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM Mã trường: KTC |
600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
4 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH Mã trường: DKC |
A00, C01, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
5 |
Đại Học Văn Lang Mã trường: DVL |
600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
6 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM Mã trường: DNT |
D01,A01,D07,D11 | 20.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
7 |
Đại Học Mỏ Địa Chất Mã trường: MDA |
A00, A01, D01, D07 | 21.55 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ (tiêu chí phụ: Toán) |
8 |
Đại Học An Giang Mã trường: TAG |
A00, A01, D01, C15 | 22.75 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
9 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT |
600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
10 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum Mã trường: DDP |
19.15 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ | |
11 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM Mã trường: NHS |
A00, A01, D01, D90 | 21.75 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
12 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT |
A00, A01, D01, D07 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Mã trường: DCT |
A00, A01, D01, D10 | 18.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
14 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM Mã trường: KSA |
A00, A01, D01, D07 | 23.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học Sài Gòn Mã trường: SGD |
D01 | 19.60 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
16 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mã trường: HBU |
A00, A01, D01, D90 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
17 |
Đại Học Hoa Sen Mã trường: DTH |
A00, A01, D01/D03, D09 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
18 |
Đại Học Điện Lực Mã trường: DDL |
A00, A01, D07, D01 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
19 |
Đại Học Tôn Đức Thắng Mã trường: DTT |
A00, A01, D01, D07 | 30.00 | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh |
20 |
Đại Học Văn Hiến Mã trường: DVH
|
A00, A01, D01, C04 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
21 |
Đại học Nam Cần Thơ Mã trường: DNC |
A00, A01, C04, D01 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
22 |
Đại Học Mở TPHCM Mã trường: MBS |
A00, A01, D01, D07 | 20.60 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
23 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã trường: DCN |
A00, A01, D01 | 20.02 | <= NV2 |
24 |
Đại Học Đông Á Mã trường: DAD |
A00, A16, D01, C15 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
Với những thông tin chia sẻ ở trên, hi vọng bạn đọc đã có lời giải đáp cho thắc mắc Ngành tài chính ngân hàng thi khối nào? Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng lấy bao nhiêu?, đồng thời đã giúp bạn có thêm định hướng tốt hơn về ngành nghề và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân.