Ngành Răng - Hàm - Mặt học bao nhiêu năm?
Thông thường để trở thành Bác sĩ nha khoa thì những sinh viên đó cần tốt nghiệp sau khi học từ 4 - 6 năm tại trường y có đào tạo ngành Răng - Hàm - Mặt. Bên cạnh đó cũng cần được cấp chứng chỉ nghề khi đi làm việc ở các bệnh viện nhà nước trong 18 tháng. Phẩm chất quan trọng của người làm ngành Răng - Hàm - Mặt là cần cẩn thận, tỉ mỉ, chịu khó học hỏi và đặc biệt là có óc thẩm mỹ. Hiện nay tại bệnh viện nhà nước, mức lương khoảng 6 triệu đồng. Nhưng mức thu nhập trung bình ở các bệnh viện và phòng nha tư nhân từ 10-20 triệu đồng/tháng. Nếu hiệu quả công việc cao thì có thể còn cao hơn.
Ngành Răng - Hàm - Mặt học gì?
Năm học |
TT |
Môn học/học phần |
Tổng số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
||
TC |
Số tiết |
TC |
Số tiết |
||||
NĂM THỨ NHẤT |
Học kỳ I |
||||||
1 |
Những NLCB chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
30 |
|
||
2 |
Tin học |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
3 |
Tiếng anh A2.1 |
3 |
3 |
45 |
|
||
4 |
Giáo dục thể chất 1 |
1* |
|
|
|
||
5 |
Xác suất thống kê |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
6 |
Lý sinh |
2 |
2 |
30 |
0 |
||
7 |
Giải phẫu 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
16 |
13 |
195 |
3 |
||
Học kỳ II |
|||||||
8 |
Những NLCB Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
2 |
2 |
30 |
|
||
9 |
Giải phẫu răng 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
10 |
Tiếng anh A2.2 |
3 |
3 |
45 |
|
||
11 |
Giáo dục thể chất 2 |
1* |
|
|
|
||
12 |
Hóa học |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
13 |
Sinh học và di truyền |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
14 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
30 |
0 |
||
15 |
Giải phẫu 2 |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
16 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
1* |
|
|
|
||
|
Tổng |
20 |
16 |
240 |
4 |
||
NĂM THỨ HAI |
Học kỳ III |
||||||
17 |
Giáo dục thể chất 3 |
1* |
|
|
|
||
18 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
|
||
19 |
Sinh lý |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
20 |
Hóa sinh |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
21 |
Tiếng anh B1 |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
22 |
Sinh học phân tử |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
23 |
Vi sinh |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
24 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
3 |
45 |
|
||
|
Tổng |
21 |
16 |
240 |
5 |
||
Học kỳ IV |
|||||||
25 |
Giáo dục thể chất 4 |
1* |
|
|
|
||
26 |
Mô phôi |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
27 |
Ký sinh trùng |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
28 |
SHPT và di truyền |
2 |
2 |
30 |
|
||
29 |
Miễn dịch học |
2 |
2 |
30 |
|
||
30 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
31 |
Tổ chức và quản lý y tế |
2 |
2 |
30 |
|
||
32 |
Tâm lý y học- Y đức |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
33 |
Dược lý |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
|
Tổng |
21 |
16 |
240 |
5 |
||
NĂM THỨ BA |
Học kỳ V |
||||||
34 |
Giáo dục thể chất 5 |
1* |
|
|
|
||
35 |
Nội khoa cơ sở |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
36 |
Ngoại khoa cơ sở |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
37 |
Giải phẫu bệnh |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
38 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
30 |
|
||
39 |
Sinh lý bệnh |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
40 |
Dịch tễ học |
2 |
2 |
30 |
|
||
41 |
Kỹ thuật Y dươc hiện đại |
2 |
2 |
30 |
|
||
|
Tổng |
19 |
15 |
225 |
4 |
||
Học kỳ VI |
|||||||
42 |
Nội bệnh lý |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
43 |
Ngoại bệnh lý |
4 |
3 |
45 |
1 |
||
44 |
Nhi khoa |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
45 |
Sản phụ khoa |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
46 |
Giải phẫu răng |
5 |
3 |
45 |
2 |
||
|
Tổng |
19 |
13 |
195 |
6 |
||
NĂM THỨ TƯ |
Học kỳ VII |
||||||
47 |
Phục hình cố định 1 |
2 |
2 |
30 |
|
||
48 |
Mô phôi răng miệng- sinh học miệng |
2 |
2 |
30 |
|
||
49 |
Vật liệu- trang thiết bị nha khoa |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
50 |
Nha chu 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
51 |
Phục hình tháo lắp 1 |
2 |
2 |
30 |
|
||
52 |
Chữa răng nội nha 1 |
3 |
3 |
45 |
|
||
53 |
Răng trẻ em 1 |
2 |
2 |
30 |
|
||
54 |
Cắn khớp học |
2 |
2 |
30 |
|
||
|
Tổng |
18 |
16 |
240 |
2 |
||
Học kỳ VIII |
|||||||
55 |
Bệnh lý miệng 1 |
3 |
3 |
45 |
|
||
56 |
Mô phỏng lâm sàng RTE |
2 |
|
|
2 |
||
57 |
Mô phỏng lâm sàng phục hình cố định |
2 |
|
|
2 |
||
58 |
Mô phỏng lâm sàng chữa răng nội nha |
2 |
|
|
2 |
||
59 |
Nhổ răng |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
60 |
Mô phỏng lâm sàng phục hính tháo lắp |
2 |
|
|
2 |
||
61 |
Chẩn đoán hình ảnh răng hàm mặt |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
62 |
Nha chu 2 |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
|
Tổng |
18 |
7 |
105 |
11 |
||
NĂM THỨ NĂM |
Học kỳ IX |
||||||
63 |
Nha khoa công cộng |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
64 |
Bệnh lý miệng 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
||
65 |
Y học cổ truyền |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
66 |
Thần kinh |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
67 |
Tai mũi họng |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
68 |
Nhãn khoa |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
69 |
Da liễu |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
70 |
Răng trẻ em 2 |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
|
Tổng |
17 |
8 |
120 |
9 |
||
Học kỳ X |
|||||||
71 |
Phẫu thuật trong miệng |
4 |
2 |
30 |
2 |
||
72 |
Chữa răng nội nha 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
||
73 |
Phục hình cố định 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
||
74 |
Chỉnh hình răng mặt |
3 |
2 |
30 |
1 |
||
75 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
4 |
60 |
|
||
76 |
Phục hình tháo lắp 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
||
|
Tổng |
20 |
11 |
165 |
9 |
||
NĂM THỨ SÁU |
Học kỳ XI |
||||||
77 |
Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật miệng- hàm mặt |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
78 |
Cấy ghép nha khoa |
2 |
2 |
30 |
|
||
79 |
Phẫu thuật hàm mặt |
4 |
2 |
30 |
2 |
||
80 |
Pháp nha- Tổ chức hành nghề BS RHM |
2 |
2 |
30 |
|
||
81 |
Nha khoa hiện đại |
2 |
2 |
30 |
|
||
82 |
Lão nha |
2 |
1 |
15 |
1 |
||
|
Tổng |
14 |
10 |
150 |
4 |
||
Học kỳ XII |
|||||||
83 |
Thực hành lâm sàng |
2 |
|
|
2 |
||
84 |
Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
||
|
Tổng |
11 |
|
|
|
Ban tư vấn tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đã chia sẻ đến bạn thông tin hữu ích về Ngành Răng – Hàm – Mặt học gì? Học bao nhiêu năm . Hi vọng từ đó bạn sẽ có lựa chọn đúng và phù hợp với bản thân về ngành học.