Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Ngành Răng - Hàm - Mặt học bao nhiêu năm? Chương trình học như thế nào?

Cập nhật: 23/04/2024 11:25 | Trần Thị Mai

Trong những năm gần đây, ý thức và nhu cầu chăm sóc răng miệng của người Việt Nam ngày càng tăng. Điều này mở ra cơ hội việc làm lớn cho các thí sinh theo học ngành Răng – Hàm – Mặt. Vậy Bác sĩ học Răng – Hàm – Mặt học trong bao lâu? Ngành Răng – Hàm – Mặt học gì?... Hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết hơn dưới bài viết!  

Ngành Răng - Hàm - Mặt học bao nhiêu năm? Chương trình học như thế nào?

Ngành Răng - Hàm - Mặt học bao nhiêu năm?

Thông thường để trở thành Bác sĩ nha khoa thì những sinh viên đó cần tốt nghiệp sau khi học từ 4 - 6 năm tại trường y có đào tạo ngành Răng - Hàm - Mặt. Bên cạnh đó cũng cần được cấp chứng chỉ nghề khi đi làm việc ở các bệnh viện nhà nước trong 18  tháng. Phẩm chất quan trọng của người làm ngành Răng - Hàm - Mặt là cần cẩn thận, tỉ mỉ, chịu khó học hỏi và đặc biệt là có óc thẩm mỹ. Hiện nay tại bệnh viện nhà nước, mức lương khoảng 6 triệu đồng. Nhưng mức thu nhập trung bình ở các bệnh viện và phòng nha tư nhân từ 10-20 triệu đồng/tháng. Nếu hiệu quả công việc cao thì có thể còn cao hơn.

Ngành Răng - Hàm - Mặt học gì? 

Năm học

TT

Môn học/học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

TC

Số tiết

TC

Số tiết

NĂM THỨ NHẤT

Học kỳ I

1

Những NLCB chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

30

 

 

2

Tin học

3

2

30

1

 

3

Tiếng anh A2.1

3

3

45

 

 

4

Giáo dục thể chất 1

1*

 

 

 

 

5

Xác suất thống kê

3

2

30

1

 

6

Lý sinh

2

2

30

0

 

7

Giải phẫu 1

3

2

30

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

16

13

195

3

 

Học kỳ II

8

Những NLCB Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

2

2

30

 

 

9

Giải phẫu răng 1

2

1

15

1

 

10

Tiếng anh A2.2

3

3

45

 

 

11

Giáo dục thể chất 2

1*

 

 

 

 

12

Hóa học

4

3

45

1

 

13

Sinh học và di truyền

4

3

45

1

 

14

Pháp luật đại cương

2

2

30

0

 

15

Giải phẫu 2

3

2

30

1

 

16

Giáo dục quốc phòng – An ninh

1*

 

 

 

 

 

Tổng

20

16

240

4

 

NĂM THỨ HAI

Học kỳ III

17

Giáo dục thể chất 3

1*

 

 

 

 

18

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

 

 

19

Sinh lý

4

3

45

1

 

20

Hóa sinh

3

2

30

1

 

21

Tiếng anh B1

4

3

45

1

 

22

Sinh học phân tử

2

1

15

1

 

23

Vi sinh

3

2

30

1

 

24

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

3

45

 

 

 

Tổng

21

16

240

5

 

Học kỳ IV

25

Giáo dục thể chất 4

1*

 

 

 

 

26

Mô phôi

3

2

30

1

 

27

Ký sinh trùng

2

1

15

1

 

28

SHPT và di truyền

2

2

30

 

 

29

Miễn dịch học

2

2

30

 

 

30

Điều dưỡng cơ bản

3

2

30

1

 

31

Tổ chức và quản lý y tế

2

2

30

 

 

32

Tâm lý y học- Y đức

3

2

30

1

 

33

Dược lý

4

3

45

1

 

 

Tổng

21

16

240

5

 

NĂM THỨ BA

Học kỳ V

34

Giáo dục thể chất 5

1*

 

 

 

 

35

Nội khoa cơ sở

4

3

45

1

 

36

Ngoại khoa cơ sở

4

3

45

1

 

37

Giải phẫu bệnh

3

2

30

1

 

38

Nghiên cứu khoa học

2

2

30

 

 

39

Sinh lý bệnh

2

1

15

1

 

40

Dịch tễ học

2

2

30

 

 

41

Kỹ thuật Y dươc hiện đại

2

2

30

 

 

 

Tổng

19

15

225

4

 

Học kỳ VI

42

Nội bệnh lý

4

3

45

1

 

43

Ngoại bệnh lý

4

3

45

1

 

44

Nhi khoa

3

2

30

1

 

45

Sản phụ khoa

3

2

30

1

 

46

Giải phẫu răng

5

3

45

2

 

 

Tổng

19

13

195

6

 

NĂM THỨ TƯ

Học kỳ VII

47

Phục hình cố định 1

2

2

30

 

 

48

Mô phôi răng miệng- sinh học miệng

2

2

30

 

 

49

Vật liệu- trang thiết bị nha khoa

2

1

15

1

 

50

Nha chu 1

3

2

30

1

 

51

Phục hình tháo lắp 1

2

2

30

 

 

52

Chữa răng nội nha 1

3

3

45

 

 

53

Răng trẻ em 1

2

2

30

 

 

54

Cắn khớp học

2

2

30

 

 

 

Tổng

18

16

240

2

 

Học kỳ VIII

55

Bệnh lý miệng 1

3

3

45

 

 

56

Mô phỏng lâm sàng RTE

2

 

 

2

 

57

Mô phỏng lâm sàng phục hình cố định

2

 

 

2

 

58

Mô phỏng lâm sàng chữa răng nội nha

2

 

 

2

 

59

Nhổ răng

3

2

30

1

 

60

Mô phỏng lâm sàng phục hính tháo lắp

2

 

 

2

 

61

Chẩn đoán hình ảnh răng hàm mặt

2

1

15

1

 

62

Nha chu 2

2

1

15

1

 

 

Tổng

18

7

105

11

 

NĂM THỨ NĂM

Học kỳ IX

63

Nha khoa công cộng

2

1

15

1

 

64

Bệnh lý miệng 2

3

1

15

2

 

65

Y học cổ truyền

2

1

15

1

 

66

Thần kinh

2

1

15

1

 

67

Tai mũi họng

2

1

15

1

 

68

Nhãn khoa

2

1

15

1

 

69

Da liễu

2

1

15

1

 

70

Răng trẻ em 2

2

1

15

1

 

 

Tổng

17

8

120

9

 

Học kỳ X

71

Phẫu thuật trong miệng

4

2

30

2

 

72

Chữa răng nội nha 2

3

1

15

2

 

73

Phục hình cố định 2

3

1

15

2

 

74

Chỉnh hình răng mặt

3

2

30

1

 

75

Tiếng Anh chuyên ngành

4

4

60

 

 

76

Phục hình tháo lắp 2

3

1

15

2

 

 

Tổng

20

11

165

9

 

NĂM THỨ SÁU

Học kỳ XI

77

Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật miệng- hàm mặt

2

1

15

1

 

78

Cấy ghép nha khoa

2

2

30

 

 

79

Phẫu thuật hàm mặt

4

2

30

2

 

80

Pháp nha- Tổ chức hành nghề BS RHM

2

2

30

 

 

81

Nha khoa hiện đại

2

2

30

 

 

82

Lão nha

2

1

15

1

 

 

Tổng

14

10

150

4

 

Học kỳ XII

83

Thực hành lâm sàng

2

 

 

2

 

84

Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

9

 

 

 

 

 

Tổng

11

 

 

 

 

Ban tư vấn tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đã chia sẻ đến bạn thông tin hữu ích về  Ngành Răng – Hàm – Mặt học gì? Học bao nhiêu năm . Hi vọng từ đó bạn sẽ có lựa chọn đúng và phù hợp với bản thân về ngành học.