Với những thông tin tổ hợp xét tuyển môn ngành Công nghệ sinh học thì điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học của các trường có chênh lệch không quá nhiều. Điểm chuẩn cũng là thắc mắc của không ít các bạn thí sinh để từ đó có thể lựa chọn trường học phù hợp hơn cho bản thân mình.
Theo như điểm chuẩn trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học năm 2019 ở trên thì trường Đại học Bách Khoa TP. HCM đứng tốp đầu và giữ vị trí cao nhất với mức 23.75 điểm. Bên cạnh đó thì trường HUTECH cũng được nhiều thí sinh chọn lựa theo học vì mức điểm chuẩn dao động ở mức 16 - 18 điểm cho tất các các tổ hợp môn xét tuyển. Ngoài ra, điểm trúng tuyển của các trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, Đại học Nông Lâm TP.HCM là 20.25 điểm. Bên cạnh đó các thí sinh nên tìm hiểu kỹ hơn về mã ngành, khối thi của ngành Công nghệ sinh học để có thêm nhiều kiến thức hướng nghiệp.
Hãy cùng theo dõi cụ thể điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học vài năm qua ở dưới đây:
Điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học năm 2018
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Văn Lang | A00, A02, B00, D08 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
2 | Đại Học Tôn Đức Thắng | 26.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ | |
3 | Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH | A00, B00, D07 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
4 | Đại Học Nha Trang | A00; A01; B00; D07 | 21.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
5 | Đại học Kiên Giang | A00, A01, B00, D07 | 15.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
6 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | 707.0 | Điểm chuẩn bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | |
7 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | A00, A01, B00, D07 | 21.80 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
8 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 20.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ | |
9 | Đại Học Hải Phòng | A00, B00, C02, D01 | 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
10 | Đại Học Mở TPHCM | A00, B00, D01, D07 | 15.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
11 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | A00, B00, D07, D90 | 17.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
12 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 19.15 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
13 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 13.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
14 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
15 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | 19.50 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
16 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 19.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
17 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 15.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
18 | Đại Học Tôn Đức Thắng | A00, B00, D08 | 19.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. Môn chinh khói A00: Hóa |
19 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | A00,B00,D07, D08 | 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
20 | Đại học Hùng Vương - TPHCM | A00, B00, D07, D08 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ. Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên |
21 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 15.50 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
22 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | A02, B00, D07, D08 | 13.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
23 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 14.50 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
24 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20.50 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
>> Xem thêm: Tuyển sinh ngành Điều dưỡng tại TPHCM
Điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học năm 2019
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 800.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
2 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | 898.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
3 | Đại Học Nha Trang | 5.50 | Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH | A00, B00, C08, D07 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
5 | Đại Học Văn Lang | 600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
6 | Đại Học An Giang | A00, A01, B00, A18 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
7 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
8 | Đại Học Đà Lạt | A10, B00, D08, D90 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
9 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 18.70 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ | |
10 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 17.60 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ | |
11 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | A00, B00, D90, D08 | 22.12 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
12 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | A00, A01, D07, B00 | 16.50 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 | Đại Học Tôn Đức Thắng | A00 | 26.75 | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
14 | Đại Học Văn Hiến | A00, B00, D07,D08 | 15.05 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 | Đại Học Mở TPHCM | A00, B00, D01, D07 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
16 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 13.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
17 | Đại Học Cửu Long | A00, A01, B00, B03 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
18 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | A00, B00, D08 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
19 | Đại Học Lạc Hồng | A00, B00, C02, D01 | 18.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
20 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | A00, B00, D07, D08, D21 D22, D23, D24, D25, D31 D32, D33, D34, D35 | 13.01 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
21 | Đại Học Thành Tây | A00, A01, B00, D07 | 16.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
22 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | B00, B02, B04, B05 | 13.05 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
23 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | B00, D04, C18, D08 | 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
24 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | A00, A02, B00, D90 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
25 | Đại Học Trà Vinh | A00, B00, D08, D90 | 13.10 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
>>> Giải đáp thắc mắc: Có nên học ngành Hướng dẫn viên du lịch không?
Việc so sánh điểm chuẩn của từng năm với các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ sinh học sẽ giúp các bạn thí sinh đưa ra lựa chọn trường theo đuổi đam mê được phù hợp hơn.
Hy vọng với chia sẻ trên đây từ Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM, các bạn đã có thêm kiến thức hữu ích về mức điểm chuẩn của ngành Công nghệ sinh học, mong rằng từ đó bạn sẽ hoàn thiện nhanh chóng hồ sơ để ứng tuyển vào trường. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo các thông tin hướng nghiệp khác cùng chuyên mục này.