Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phục hình răng
Ngành học Kỹ thuật phục hình răng chủ yếu được đào tạo ở trình độ cao đẳng, do đó để tìm hiểu thông tin tuyển sinh thì nên tìm hiểu tại các website của những trường có đào tạo ngành này để tìm hiểu kỹ hơn những thông tin. Hiện nay chưa có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật phục hình răng chỉ có trường Đại học Y Dược TP.HCM.
>> Xem thêm Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn 2023
Điểm chuẩn vào ngành Kỹ thuật phục hình răng
- Mã trường: YDS
- Tên trường: Đại Học Y Dược TPHCM
- Mã ngành: 7720502
- Tên ngành: Kỹ thuật phục hình răng
- Tổ hợp môn: B00
- Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2023
- Điểm chuẩn NV1: 24,54 điểm
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phục hình răng trong những năm gần đây không có nhiều thay đổi. Đối với hệ Đại học, điểm chuẩn để xét tuyển vào ngành là khoảng 20 - 25 điểm, còn đối với hệ Cao đẳng và trung cấp, các trường thường dùng phương thức xét tuyển học bạ để chọn lựa thí sinh trúng tuyển vào ngành.
Hiện nay chưa có nhiều trường Đại học đào tạo ngành Kỹ thuật phục hình răng, hiện nay chỉ có trường Đại học Y Dược TP.HCM.
Học kỹ thuật viên phục hình răng như thế nào?
Cụ thể thời gian đào tạo: 4 năm
Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT |
Khối lượng học tập |
ĐVHT |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể các phần nội dung: Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh) |
45 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó:
|
57 50 34 06 10 |
Tổng cộng |
202 |
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC
Kiến thức giáo dục đại cương
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
Các môn chung |
||||
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
8 |
8 |
0 |
2.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
3 |
0 |
3.
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
4 |
4 |
0 |
4.
|
Ngoại ngữ (Có NN chuyên ngành) |
10 |
10 |
0 |
5.
|
Tin học đại cương |
2 |
1 |
1 |
6.
|
Giáo dục thể chất * |
5 * |
|
|
7.
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh * |
11* |
|
|
Các môn cơ sở khối ngành |
||||
8.
|
Xác suất – Thống kê y học |
2 |
2 |
0 |
9.
|
Hóa học |
2 |
2 |
0 |
10.
|
Sinh học và Di truyền |
3 |
2 |
1 |
11.
|
Vật lý và Lý sinh |
2 |
2 |
0 |
12.
|
Nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
13.
|
Tâm lý y học – Đạo đức Y học |
3 |
3 |
0 |
Tổng cộng |
41* |
39* |
2* |
* Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh
Kiến thức cơ sở ngành: 57 đvht (33 LT + 24 TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
1.
|
Giải phẫu đầu mặt và răng |
8 |
3 |
5 |
2.
|
Mô phôi và sinh học miệng |
3 |
2 |
1 |
3.
|
Vật lý ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
4.
|
Hóa học ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
5.
|
Công nghệ vật liệu |
2 |
1 |
1 |
6.
|
Cơ khí ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
7.
|
Mỹ thuật ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
8.
|
Tin học ứng dụng |
4 |
2 |
2 |
9.
|
Vật liệu nha khoa |
2 |
2 |
0 |
10.
|
Cắn khíp học |
3 |
2 |
1 |
11.
|
Sinh cơ học phục hình răng |
2 |
2 |
0 |
12.
|
Dấu (khuôn) và mẫu trong KT PHR |
4 |
2 |
2 |
13.
|
Ghi và tái lập các tương quan |
2 |
1 |
1 |
14.
|
Tạo mẫu và kỹ thuật sáp |
4 |
1 |
3 |
15.
|
Tạo mẫu và kỹ thuật nhựa |
4 |
2 |
2 |
16.
|
Lưu và bền chắc |
3 |
1 |
2 |
17.
|
Gia công kim loại trong KT PHR |
4 |
2 |
2 |
18.
|
Trang thiết bị và quản lý labo nha khoa |
3 |
2 |
1 |
Tổng cộng |
57 |
33 |
24 |
Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành) 50đvht (14LT + 36TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
1.
|
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 1: hàm toàn bộ |
5 |
1 |
4 |
2.
|
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 2: hàm từng phần |
4 |
1 |
3 |
3.
|
Kỹ thuật phục hình cố định 1: răng chốt, cùi, inlay-onlay |
5 |
2 |
3 |
4.
|
Kỹ thuật phục hình cố định 2: mão, cầu kim loại |
5 |
1 |
4 |
5.
|
Kỹ thuật phục hình khung và khung liên kết |
5 |
2 |
3 |
6.
|
Kỹ thuật phục hình mão sứ kim loại |
3 |
1 |
2 |
7.
|
Kỹ thuật phục hình cầu sứ kim loại |
4 |
1 |
3 |
8.
|
Kỹ thuật phục hình toàn sứ |
3 |
1 |
2 |
9.
|
Kỹ thuật chỉnh hình răng mặt |
5 |
2 |
3 |
10.
|
Công nghệ CAD/CAM nha khoa |
3 |
2 |
1 |
11.
|
Phối hợp lâm sàng 1 |
4 |
|
4 |
12.
|
Thực tập thực địa 1 |
4 |
|
4 |
>> Hãy cùng tìm hiểu Điểm chuẩn ngành Phục hồi chức năng năm 2024
Học Kỹ thuật viên phục hình răng cần có tố chất gì?
Bất cứ lĩnh vực nào trong việc bảo vệ sức khỏe con người thuộc lĩnh vực y tế thì người làm việc và hoạt động trong đó đều phải có những tố chất và phẩm chất nhất định. Đối với một Kỹ thuật phục hình răng cũng vậy, bạn phải có những tố chất sau:
- Có niềm đam mê với công việc.
- Tinh thần nhân đạo và lòng thương người cũng là những tố chất cần có của một kỹ thuật viên phục hình răng.
- Có khả năng quan sát tốt, sự nhạy bén, đưa ra phán đoán chính xác;
- Khả năng quản lý cả về mặt chuyên môn cũng như các trang thiết bị của labo.
- Có sự can đảm và có thể chịu đựng áp lực công việc cũng như áp lực dư luận;
- Giao tiếp tốt và có khả năng ngoại ngữ.
- Có tính thẩm mỹ và đầu óc tư duy tốt để tư vấn cho người bệnh những loại hình phù hợp.
- Có ý thức làm việc nhóm, cộng tác với các thành viên khác để cùng đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe răng miệng cho cộng đồng.
- Có sự kiên nhẫn, kiên trì, cẩn thận, tỉ mỉ và phương pháp học tập, nghiên cứu logic;
- Có sức khỏe tốt, dẻo dai và có thể làm việc trong thời gian dài.
Hy vọng những thông tin trong bài viết do Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn chia sẻ sẽ giúp bạn đọc nắm rõ hơn thông tin về Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phục hình răng và có lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.