Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Điểm chuẩn và chương trình đào tạo của ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học

Cập nhật: 05/06/2020 11:45 | Trần Thị Mai

Bạn là người có đam mê với ngành Công nghệ  kỹ thuật hóa học, bạn đang muốn tìm hiểu sâu hơn về chương trình học cũng như các trường có đào tạo ngành này. Vậy thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có đầy đủ các thông tin về điểm chuẩn, chương trình học cũng như các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học.  

Điểm chuẩn và chương trình đào tạo của ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học

1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học

Các khối thi vào ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học

 Mã ngành Kỹ thuật Hóa học: 7520301 (ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học là 7510401).

- Ngành Kỹ thuật Hóa học xét tuyển những tổ hợp môn sau:

  • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Điểm chuẩn Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học năm 2019

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1
Đại Học Mỏ Địa Chất
 
A00, A01, D07 NV1: 20.70 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ (tiêu chí phụ: Toán)
2
Đại Học An Giang
 
A00, A01, B00, A18 NV1: 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
3 Đại Học Nguyễn Tất Thành   NV1: 16.00 Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
4 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM A00, A01, D07, B00 NV1: 16.10 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
5 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội A00, B00, D07 NV1: 16,95 =NV1
6 Đại học Công nghiệp Vinh A00, A01, A02, B00 NV1: 13.5 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
7 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu A00, A06, B00, C08 NV1: 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
8 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai A00, A11, B00, D07 NV1: 14.5 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
9 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế A00, B00, D07 NV1: 13,25 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
10 Đại Học Lạc Hồng A00, B00, C02, D01 NV1: 14.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
11 Đại Học Quy Nhơn A00, A01, B00, D07 NV1: 14.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
12 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên A11, B00, C17, D01 NV1: 13.50 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
13 Đại Học Trà Vinh A00, B00, D07 NV1: 14.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019

>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ngành Điều dưỡng năm 2020 để nắm rõ hơn các điều kiện để trở thành Điều dưỡng viên trong tương lai.

Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2018

STT Tên Trường Tổ họp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM A00, A01, B00, D07 NV1: 21.06 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ

2

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội A00, B00, D07 NV1: 16.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
3 Đại Học Công Nghiệp TPHCM A00, B00, D07, D90 NV1: 16.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
4 Đại Học Nông Lâm TPHCM   NV1: 18.25 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
5 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai   NV1: 14.25 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
6 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên A00, B00, D01, D07 NV1: 14.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
7 Đại Học Mỏ Địa Chất   NV1: 15.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
8 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội   NV1: 20.20 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
9 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên   NV1: 14.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
10 Đại Học Vinh A00, A01, B00, D01 NV1: 14.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
11 Đại Học Cần Thơ A00, A01, B00, D07 NV1: 17.25 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
12
Đại Học An Giang
A00, A01, B00 NV1: 14.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
diem-chuan-nganh-cong-nghe-ky-thuat-hoa-hoc
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có chương trình đào tạo như thế nào?

2. Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật hóa học

Mục tiêu chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học là trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản  để phát triển toàn diện, có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương được công việc của người kỹ sư công nghệ. Hãy cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật hóa học ở dưới đây:

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

1

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối CM của Đảng CSVN

5

Pháp luật đại cương

Giáo dục thể chất (5TC)

6

Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)

7

Bơi lội (bắt buộc)

8

Tự chọn thể dục 1

9

1(0-0-2-0)

10

1(0-0-2-0)

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)

11

Đường lối quân sự của Đảng

12

Công tác quốc phòng, an ninh

13

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)

Tiếng Anh

14

Tiếng Anh I

15

Tiếng Anh II
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản

16

Giải tích I

17

Giải tích II

18

Giải tích III

19

Đại số

20

Vật lý đại cương I

21

Vật lý đại cương II

22

Vật lý đại cương III

23

Tin học đại cương

24

Xác xuất thống kê

25

Hóa học I

26

Hóa học II

27

Đồ họa kỹ thuật cơ bản

Cơ sở và cốt lõi ngành

28

Nhập môn Kỹ thuật Hóa học

29

Hóa vô cơ

30

Thí nghiệm Hóa vô cơ

31

Hóa hữu cơ

32

Thí nghiệm Hóa hữu cơ

33

Hóa lý I

34

Thí nghiệm Hóa lý I

35

Hóa lý II

36

Thí nghiệm Hóa lý II

37

Hóa phân tích

38

Thí nghiệm Hóa phân tích

39

Phương pháp phân tích bằng công cụ

40

Thực hành phân tích bằng công cụ

41

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ)

42

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 2 (Các quá trình nhiệt)

43

Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 3 (Các quá trình chuyển khối)

44

Thí nghiệm QTTB I

45

Thí nghiệm QTTB II

46

Đồ án QTTB

47

Kỹ thuật Điện và Điều khiển quá trình

48

Mô phỏng trong Công nghệ hóa học

49

Cơ khí ứng dụng trong kỹ thuật hóa học

50

Xây dựng công nghiệp

Kiến thức bổ trợ

51

Quản trị học đại cương

52

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp

53

Tâm lý học ứng dụng

54

Kỹ năng mềm

55

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

56

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

57

Technical Writing and Presentation
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
  Mô đun 1: Định hướng Kỹ thuật Lọc Hóa dầu

58

Hóa học dầu mỏ-khí

59

Sản phẩm dầu mỏ

60

Động học xúc tác

61

Công nghệ Chế biến dầu

62

Công nghệ Chế biến khí

63

Công nghệ Tổng hợp hữu cơ hóa dầu

64

Thí nghiệm chuyên ngành hóa dầu I
 

Mô đun 2: Định hướng Kỹ thuật Hóa dược

65

Hóa dược đại cương

66

Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, hóa dược

67

Cơ sở kỹ thuật bào chế

68

Hóa sinh

69

Phân tích cấu trúc bằng phổ

70

Hóa học bảo vệ thực vật

71

Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I
 

Mô đun 3: Định hướng Kỹ thuật Polyme - Giấy

72

Công nghệ vật liệu cao su

73

Hóa học chất tạo màng và sơn

74

Công nghệ chất dẻo

75

Công nghệ vật liệu polyme-compozit

76

Công nghệ sản xuất bột giấy

77

Công nghệ sản xuất giấy

78

Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-Giấy

79

Đồ án chuyên ngành Polyme - Giấy
  Mô đun 4: Định hướng Kỹ thuật Vô cơ - Điện hóa

80

Thiết kế nhà máy hóa chất

81

Công nghệ muối khoáng

82

Chế biến khoáng sản

83

Vật liệu vô cơ

84

Công nghệ điện hóa

85

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

86

Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện hóa
  Mô đun 5: Định hướng Kỹ thuật Silicat

87

Hóa lý silicat

88

Tinh thể và khoáng vật học silicat

89

Thiết bị công nghiệp silicat

90

Lò công nghiệp silicat

91

Thí nghiệm Hóa lý silicat

92

Thí nghiệm Khoáng vật học silicat
  Mô đun 6: Định hướng Qúa trình thiết bị - Máy hóa chất

 

6.1 Mô đun bắt buộc

93

Kỹ thuật Hóa học đại cương

94

Quy hoạch thực nghiệm

95

Đường ống - Bể chứa

96

Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa
  6.2 Tự chọn 1 trong 2 mô đun
  6.2.1 Quá trình thiết bị - Máy hóa

98

Phương pháp số trong CNHH

99

Đồ họa kỹ thuật II

100

Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất

101

Máy gia công vật liệu rắn
 

6.2.2 Kỹ thuật Hóa lý

102

Các phương pháp xử lý nước thải

103

Kỹ thuật xúc tác

104

Điện hóa ứng dụng

105

Hóa keo

 

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân

106

Thực tập kỹ thuật

107

Đồ án tốt nghiệp cử nhân

 

Khối kiến thức kỹ sư

 

Tự chọn kỹ sư

 

Thực tập kỹ sư

 

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

(Theo Đại học Bách khoa Hà Nội)

diem-chuan-nganh-cong-nghe-ky-thuat-hoa-hoc
Danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

3. Các trường có ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

Hiện nay, ở Việt Nam có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học, nếu bạn muốn theo học ngành này có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:

- Khu vực miền Bắc

  • Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Đại học Mỏ địa chất
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Đại học Công nghiệp Việt Trì

- Khu vực miền Trung

  • Đại học Vinh
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
  • Đại học Công nghiệp Vinh

>> Xem thêm: Tìm hiểu ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học nhằm có cái nhìn khái quát hơn về ngành mà bạn đang muốn theo đuổi.

- Khu vực miền Nam

  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
  • Đại học Công nghiệp TP.HCM
  • Đại học An Giang
  • Đại học Lạc Hồng
  • Đại học Trà Vinh
  • Đại học Nông lâm TP.HCM
  • Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Đại học Nam Cần Thơ

Hy vọng với những thông tin bài viết được Ban tư vấn Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học và có thể đưa ra quyết định nên học ngành này hay không.