1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học
Các khối thi vào ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học
Mã ngành Kỹ thuật Hóa học: 7520301 (ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học là 7510401).
- Ngành Kỹ thuật Hóa học xét tuyển những tổ hợp môn sau:
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
Điểm chuẩn Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học năm 2019
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 |
Đại Học Mỏ Địa Chất
|
A00, A01, D07 | NV1: 20.70 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ (tiêu chí phụ: Toán) |
2 |
Đại Học An Giang
|
A00, A01, B00, A18 | NV1: 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
3 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | NV1: 16.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
4 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | A00, A01, D07, B00 | NV1: 16.10 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
5 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | A00, B00, D07 | NV1: 16,95 | =NV1 |
6 | Đại học Công nghiệp Vinh | A00, A01, A02, B00 | NV1: 13.5 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
7 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | A00, A06, B00, C08 | NV1: 15.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
8 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | A00, A11, B00, D07 | NV1: 14.5 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
9 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | A00, B00, D07 | NV1: 13,25 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
10 | Đại Học Lạc Hồng | A00, B00, C02, D01 | NV1: 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
11 | Đại Học Quy Nhơn | A00, A01, B00, D07 | NV1: 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
12 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | A11, B00, C17, D01 | NV1: 13.50 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 | Đại Học Trà Vinh | A00, B00, D07 | NV1: 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ngành Điều dưỡng năm 2020 để nắm rõ hơn các điều kiện để trở thành Điều dưỡng viên trong tương lai.
Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2018
STT | Tên Trường | Tổ họp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | A00, A01, B00, D07 | NV1: 21.06 | Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ |
2 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | A00, B00, D07 | NV1: 16.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
3 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | A00, B00, D07, D90 | NV1: 16.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
4 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | NV1: 18.25 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
5 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | NV1: 14.25 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
6 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | A00, B00, D01, D07 | NV1: 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
7 | Đại Học Mỏ Địa Chất | NV1: 15.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
8 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | NV1: 20.20 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
9 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | NV1: 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 | |
10 | Đại Học Vinh | A00, A01, B00, D01 | NV1: 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
11 | Đại Học Cần Thơ | A00, A01, B00, D07 | NV1: 17.25 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
12 |
Đại Học An Giang
|
A00, A01, B00 | NV1: 14.00 | Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 |
2. Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật hóa học
Mục tiêu chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học là trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương được công việc của người kỹ sư công nghệ. Hãy cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật hóa học ở dưới đây:
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
|
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
|
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
5 |
Pháp luật đại cương |
Giáo dục thể chất (5TC) |
|
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 |
Bơi lội (bắt buộc) |
8 |
Tự chọn thể dục 1 |
9 |
1(0-0-2-0) |
10 |
1(0-0-2-0) |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) |
|
11 |
Đường lối quân sự của Đảng |
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
Tiếng Anh |
|
14 |
Tiếng Anh I |
15 |
Tiếng Anh II |
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
|
|
16 |
Giải tích I |
17 |
Giải tích II |
18 |
Giải tích III |
19 |
Đại số |
20 |
Vật lý đại cương I |
21 |
Vật lý đại cương II |
22 |
Vật lý đại cương III |
23 |
Tin học đại cương |
24 |
Xác xuất thống kê |
25 |
Hóa học I |
26 |
Hóa học II |
27 |
Đồ họa kỹ thuật cơ bản |
Cơ sở và cốt lõi ngành |
|
28 |
Nhập môn Kỹ thuật Hóa học |
29 |
Hóa vô cơ |
30 |
Thí nghiệm Hóa vô cơ |
31 |
Hóa hữu cơ |
32 |
Thí nghiệm Hóa hữu cơ |
33 |
Hóa lý I |
34 |
Thí nghiệm Hóa lý I |
35 |
Hóa lý II |
36 |
Thí nghiệm Hóa lý II |
37 |
Hóa phân tích |
38 |
Thí nghiệm Hóa phân tích |
39 |
Phương pháp phân tích bằng công cụ
|
40 |
Thực hành phân tích bằng công cụ
|
41 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ)
|
42 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 2 (Các quá trình nhiệt)
|
43 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 3 (Các quá trình chuyển khối)
|
44 |
Thí nghiệm QTTB I |
45 |
Thí nghiệm QTTB II |
46 |
Đồ án QTTB |
47 |
Kỹ thuật Điện và Điều khiển quá trình
|
48 |
Mô phỏng trong Công nghệ hóa học
|
49 |
Cơ khí ứng dụng trong kỹ thuật hóa học
|
50 |
Xây dựng công nghiệp |
Kiến thức bổ trợ |
|
51 |
Quản trị học đại cương |
52 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
53 |
Tâm lý học ứng dụng |
54 |
Kỹ năng mềm |
55 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
56 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
57 |
Technical Writing and Presentation
|
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Định hướng Kỹ thuật Lọc Hóa dầu | |
58 |
Hóa học dầu mỏ-khí |
59 |
Sản phẩm dầu mỏ |
60 |
Động học xúc tác |
61 |
Công nghệ Chế biến dầu |
62 |
Công nghệ Chế biến khí |
63 |
Công nghệ Tổng hợp hữu cơ hóa dầu
|
64 |
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dầu I
|
Mô đun 2: Định hướng Kỹ thuật Hóa dược |
|
65 |
Hóa dược đại cương |
66 |
Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, hóa dược
|
67 |
Cơ sở kỹ thuật bào chế |
68 |
Hóa sinh |
69 |
Phân tích cấu trúc bằng phổ |
70 |
Hóa học bảo vệ thực vật |
71 |
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I
|
Mô đun 3: Định hướng Kỹ thuật Polyme - Giấy |
|
72 |
Công nghệ vật liệu cao su |
73 |
Hóa học chất tạo màng và sơn |
74 |
Công nghệ chất dẻo |
75 |
Công nghệ vật liệu polyme-compozit
|
76 |
Công nghệ sản xuất bột giấy |
77 |
Công nghệ sản xuất giấy |
78 |
Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-Giấy
|
79 |
Đồ án chuyên ngành Polyme - Giấy
|
Mô đun 4: Định hướng Kỹ thuật Vô cơ - Điện hóa | |
80 |
Thiết kế nhà máy hóa chất |
81 |
Công nghệ muối khoáng |
82 |
Chế biến khoáng sản |
83 |
Vật liệu vô cơ |
84 |
Công nghệ điện hóa |
85 |
Ăn mòn và bảo vệ kim loại |
86 |
Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện hóa
|
Mô đun 5: Định hướng Kỹ thuật Silicat | |
87 |
Hóa lý silicat |
88 |
Tinh thể và khoáng vật học silicat
|
89 |
Thiết bị công nghiệp silicat |
90 |
Lò công nghiệp silicat |
91 |
Thí nghiệm Hóa lý silicat |
92 |
Thí nghiệm Khoáng vật học silicat
|
Mô đun 6: Định hướng Qúa trình thiết bị - Máy hóa chất | |
|
6.1 Mô đun bắt buộc |
93 |
Kỹ thuật Hóa học đại cương |
94 |
Quy hoạch thực nghiệm |
95 |
Đường ống - Bể chứa |
96 |
Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa
|
6.2 Tự chọn 1 trong 2 mô đun | |
6.2.1 Quá trình thiết bị - Máy hóa | |
98 |
Phương pháp số trong CNHH |
99 |
Đồ họa kỹ thuật II |
100 |
Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất |
101 |
Máy gia công vật liệu rắn |
6.2.2 Kỹ thuật Hóa lý |
|
102 |
Các phương pháp xử lý nước thải
|
103 |
Kỹ thuật xúc tác |
104 |
Điện hóa ứng dụng |
105 |
Hóa keo |
|
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
106 |
Thực tập kỹ thuật |
107 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
|
Khối kiến thức kỹ sư |
|
Tự chọn kỹ sư |
|
Thực tập kỹ sư |
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
(Theo Đại học Bách khoa Hà Nội)
3. Các trường có ngành công nghệ kỹ thuật hóa học
Hiện nay, ở Việt Nam có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học, nếu bạn muốn theo học ngành này có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Bắc
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Đại học Mỏ địa chất
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Khu vực miền Trung
- Đại học Vinh
- Đại học Quy Nhơn
- Đại học Nha Trang
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Đại học Công nghiệp Vinh
>> Xem thêm: Tìm hiểu ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học nhằm có cái nhìn khái quát hơn về ngành mà bạn đang muốn theo đuổi.
- Khu vực miền Nam
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
- Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Đại học An Giang
- Đại học Lạc Hồng
- Đại học Trà Vinh
- Đại học Nông lâm TP.HCM
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Tôn Đức Thắng
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
- Đại học Cần Thơ
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đại học Nam Cần Thơ
Hy vọng với những thông tin bài viết được Ban tư vấn Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học và có thể đưa ra quyết định nên học ngành này hay không.