Khối A00 gồm những ngành nào?
Khối A00 chính là khối A thuần ngày xưa do đó nên khi các bạn thí sinh chọn lựa tổ hợp này thì cũng không quá khó khăn để chọn lựa được 1 ngành phù hợp với bản thân của mình.
Thực tế, đây là khối xét tuyển có ngành học đa dạng nhất trong tổ hợp khối xét tuyển Đại học, Cao đẳng. Đặc biệt, khối A đang có nhiều khối học “hot”, thu hút nhu cầu nhân lực lớn.
Khối A00 có nhiều ngành hot cho thí sinh lựa chọn
>>Click tìm hiểu ngay: Cao Đẳng Y Dược tpHCM để cầm chắc cho mình tấm vé có một ngành học có thể giúp đỡ nhiều người trong tương lai.
Để giúp các bạn thí sinh tìm hiểu ngành học khối A hiệu quả, chúng tôi xin tổng hợp danh sách các ngành khối A. Cụ thể như sau:
Như những thông tin đã nêu ở trên thì A00 chính là khối A truyền thống. Chính vì thế, những thí sinh theo học khối A00 sẽ không quá khó để có thể lựa chọn được một ngành nghề phù hợp với bản thân. Hầu hết tất cả các ngành khối A đều tiếp tục tuyển sinh theo khối A00.
Khối A cũ gồm 3 môn Toán – Lý – Hóa, hiện nay Bộ Giáo dục và Đào tạo đã bổ sung thêm tổ hợp các khối thi đại học mới vào khối A cũ.
Khối A00 (Toán – Lý – Hóa) | Khối A10 (Toán – Lý – Giáo dục công dân) |
Khối A01 (Toán – Lý – Anh) | Khối A11 (Toán – Hóa – Giáo dục công dân) |
Khối A02 (Toán – Lý – Sinh) | Khối A12 (Toán – Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội) |
Khối A03 (Toán – Lý – Sử) | Khối A13 (Toán – Khoa học tự nhiên – Sử) |
Khối A04 (Toán – Lý – Địa) | Khối A14 (Toán – Khoa học tự nhiên – Địa) |
Khối A05 (Toán – Hóa – Sử) | Khối A15 (Toán – Khoa học tự nhiên – Giáo dục công dân) |
Khối A06 (Toán – Hóa – Địa) | Khối A16 (Toán – Khoa học tự nhiên – Văn) |
Khối A07 (Toán – Sử – Địa) | Khối A17 (Toán – Lý – Khoa học xã hội) |
Khối A08 (Toán – Sử – GD công dân) | Khối A18 (Toán – Hóa – Khoa học xã hội) |
Khối A09 (Toán – Địa – GD công dân) |
Sau đây là các ngành khối A00 có triển vọng phát triển trong tương lai và được nhiều thí sinh quan tâm, lựa chọn trong các kỳ tuyển sinh:
Khối ngành | Tên ngành |
Khối quân đội – công an
|
Điều tra trinh sát
|
Điều tra hình sự
|
|
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
|
Tham mưu chỉ huy
|
|
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân ……
|
|
Khối ngành luật – kinh tế
|
Kế toán, kiểm toán
|
Marketing | |
Luật kinh tế | |
Quản trị kinh doanh
|
|
Tài chính ngân hàng….
|
|
Khối kỹ thuật
|
Công nghệ thông tin
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa…..
|
|
Khối sản xuất chế biến
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ may
|
|
Công nghệ vật liệu
|
|
Khai thác vận tải
|
|
Công nghệ chế tạo máy….
|
|
Khối ngành sư phạm
|
Quản lý giáo dục
|
Sư phạm Toán
|
|
Sư phạm Lý | |
Sư phạm Hóa
|
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp….
|
|
Khối ngành Sức khỏe | Dược |
Ngoài những ngành tuyển sinh khối A00 phổ biến trên thì các bạn cũng có thể tham khảo thêm những ngành nghề khác như:
Khối ngành | Tên ngành |
Khối Kỹ thuật
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
Kỹ thuật nhiệt | |
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
|
Điều khiển tàu biển
|
|
Khối Khoa học cơ bản
|
Khoa học môi trường
|
Quản lý đất đai
|
|
Địa chất học | |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
|
Khí tượng học
|
|
Thủy văn | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
|
Cấp thoát nước
|
|
Tin học ứng dụng
|
|
Thống kê | |
Xã hội học | |
Việt Nam Học | |
Công tác xã hội
|
|
Tâm lý học | |
Đông Nam Á học
|
|
Khối Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
Chăn nuôi |
Thú y | |
Nông học | |
Bảo vệ thực vật
|
|
Lâm nghiệp | |
Nuôi trồng thủy sản
|
|
Khối Sản xuất chế biến
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
|
Công nghệ da giày
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
Khối Sư phạm
|
Giáo dục tiểu học
|
Giáo dục chính trị
|
|
Giáo dục quốc phòng an ninh
|
|
Sư phạm địa | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
|
Sư phạm kinh tế gia đình
|
|
Sư phạm địa lý
|
|
Khối Luật – Kinh tế
|
Quản trị kinh doanh
|
Tài chính ngân hàng
|
|
Kế toán | |
Quan hệ quốc tế
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
|
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
|
Bảo hiểm | |
Quản trị nhân lực
|
|
Marketing | |
Bất động sản | |
Kinh doanh quốc tế
|
|
Luật | |
Quản trị luật | |
Luật kinh tế |
Khối thi A00 gồm những môn gì?
Khối A00 hiện nay chính là khối A khi chưa phân tách và mở rộng ra các tổ hợp xét tuyển nhỏ như khối A1, khối A2. Từ năm 2017, Bộ Giáo dục đào tạo đã thay đổi quy chế tuyển sinh với sự mở rộng khối thi từ những khối xét tuyển truyền thống để tạo thêm cơ hội chọn ngành, chọn trường cho thí sinh.
Khối A00 bao gồm tổ hợp xét tuyển của 3 môn Toán – Lý- Hóa, đây chính là khối mẹ trong tổ hợp xét tuyển của khối A. Từ A00 mở rộng ra A01, A02, A03…A18.
Khối A00 bao gồm tổ hợp xét tuyển của 3 môn Toán – Lý - Hóa
>>Bạn là nữ Click xem ngay: Tư vấn mùa thi: Con gái nên chọn ngành gì? Để chọn được ngành học phù hợp với bản thân mình nhất.
Khối A trước đây thí sinh sẽ được thi 2 môn Lý và môn Hóa theo hình thức trắc nghiệm trong khoảng thời gian 90 phút / môn thi còn môn Toán thì thí sinh làm bài thi theo hình thức tự luận trong khoảng thời gian 180 phút.
Khối A00 thì sẽ tham gia dự thi cả 3 bài thi Toán, Lý, Hóa theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Bài thi môn Toán sẽ được làm trong khoảng thời gian 90 phút. Còn với môn Hóa và môn Lý thì sẽ được gộp với tổ hợp khoa học tự nhiên và thời gian làm bài thi của mỗi môn là 60 phút.
Cả ba môn Toán – Lý- Hóa đều yêu cầu sự thông minh, nhanh nhẹn và có kiến thức tự nhiên tốt thì mới có thể giành được kết quả cao trong bài thi.
Danh sách các trường Đại học khối A
Ngành nghề của khối A00 khá đa dạng vì thế mà các trường đại học khối A00 xét tuyển cũng nhiều lựa chọn cho thí sinh đăng ký. Có thể thấy thí sinh theo khối này có thể dễ dàng lựa chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực và hoàn cảnh của bản thân. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tiêu biểu nhất:
Danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tại Hà Nội
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự |
Đại Học Trần Quốc Tuấn |
Học Viện Khoa Học Quân Sự |
Học Viện Hậu Cần |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh |
Trường Sĩ Quan Phòng Hóa |
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã |
Học Viện Phòng Không – Không Quân |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy |
Học Viện Nông Nghiệp |
Đại Học Lâm Nghiệp |
Đại Học Giao Thông Vận Tải |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG |
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường HN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
Đại Học Xây Dựng |
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ HN |
Đại Học Điện Lực |
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
Đại Học Nội Vụ |
Đại Học FPT |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
Đại Học Công Nghệ – ĐHQG |
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam |
Đại Học Thương Mại |
Học Viện Ngân Hàng |
Đại Học Công Đoàn |
Đại Học Thủy Lợi |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
Học Viện Chính Sách Và Phát Triển |
Học Viện Tài Chính |
Đại Học Kinh Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Học Viện Ngoại Giao |
Đại học Công Nghệ Dệt May Hà Nội |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
Đại Học Kiểm Sát Hà Nội |
Đại Học Kiến Trúc |
Đại Học Luật Hà Nội |
Đại Học Ngoại Thương |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
Đại Học Thủ Đô Hà Nội |
Đại Học Đông Đô |
Đại Học Phương Đông |
Đại Học Thăng Long |
Đại Học Đại Nam |
Đại Học Hòa Bình |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN |
Đại Học Nguyễn Trãi |
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà |
Đại Học Thành Tây |
Đại Học Thành Đô |
Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị |
Danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tại khu vực miền Bắc
Đại Học Dân Lập Hải Phòng |
Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên |
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang |
Đại Học Y Dược – ĐH Thái Nguyên |
Đại Học Hải Phòng |
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
Đại Học Đại Nam |
Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên |
Đại Học Thái Bình |
Đại Học CNTT và TT – ĐH Thái Nguyên |
Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh |
Đại Học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên |
Phân Hiệu ĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
Đại Học Hàng Hải |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
Đại Học Hồng Đức |
Đại Học Thành Đông |
Đại Học Hùng Vương |
Đại Học Sao Đỏ |
Đại Học Tân Trào |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
Đại Học Y Dược Hải Phòng |
Đại Học Hải Dương |
Đại Học Kinh Bắc |
Đại Học Hạ Long |
Đại Học Trưng Vương |
Đại Học Tây Bắc |
Đại Học Hoa Lư |
Đại Học Chu Văn An |
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
Đại Học Công Nghệ Đông Á |
Đại học Tân Trào |
Đại Học Việt Bắc |
Danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tại TPHCM
Đại học Bách Khoa |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Đại học Khoa học Tự nhiên |
Đại học Sài Gòn |
Đại học Quốc tế |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Đại học Công nghệ Thông tin |
Đại học Sư phạm TP.HCM |
Đại học Kinh tế – Luật |
Đại học Tài chính – Marketing |
Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM |
Đại học Tài nguyên và Môi trường |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Đại học Công nghiệp TP.HCM |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định |
Đại học Giao thông vận tải |
Đại học Hoa Sen |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
Đại học Kiến trúc TP.HCM |
ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Lao động Xã hội |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Luật TP.HCM |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Đại học Mở TP.HCM |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
Đại học Văn Lang |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đại học Việt – Đức |
Đại học Ngoại thương |
Danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tại khu vực miền Nam
Đại Học An Giang |
Đại Học Xây Dựng Miền Tây |
Đại Học Bạc Liêu |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại Học Cần Thơ |
Đại Học Bình Dương |
Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai |
Đại Học Đồng Nai |
Đại Học Công Nghệ Miền Đông |
Đại Học Đồng Tháp |
Đại Học Dân Lập Cửu Long |
Đại Học Kiên Giang |
Đại Học Dân Lập Lạc Hồng |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
Đại Học Lâm Nghiệp – Cơ Sở 2 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
Đại Học Nam Cần Thơ |
Đại Học Thủ Dầu Một |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
Đại Học Tiền Giang |
Đại Học Tân Tạo |
Đại Học Trà Vinh |
Đại Học Tây Đô |
Đại Học Võ Trường Toản |
Danh sách các trường đại học xét tuyển khối A00 tại khu vực miền Trung
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Đại học Khánh Hòa |
Đại học Vinh |
Đại học Nha Trang |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
Đại học Phú Yên |
Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Quảng Bình |
Đại học Quảng Nam |
Khoa Du lịch – ĐH Huế |
Đại học Quy Nhơn |
Đại học Kinh tế – ĐH Huế |
Đại học Tài chính Kế toán |
Đại học Nông lâm – ĐH Huế |
Đại học Tây Nguyên |
Đại học Sư phạm – ĐH Huế |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
Đại học Khoa học – ĐH Huế |
Đại học Buôn Ma Thuột |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Đại học Công nghiệp Vinh |
Đại học Luật – ĐH Huế |
Đại học Dân lập Duy Tân |
Đại Học Đà Nẵng |
Đại học Đông Á |
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
Đại học dân lập Phú Xuân |
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Phan Châu Trinh |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Đại học Phan Thiết |
Đại học Đà Lạt |
Đại học Quang Trung |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
Đại học Thái Bình Dương |
Trên đây là những thông tin tuyển sinh từ tổ hợp môn thi đến ngành nghề và danh sách các trường đại học tại 3 miền xét tuyển khối A00 để thí sinh có thể tham khảo cho mình trong quá trình chọn nghề. Bài viết do ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu ngành học phù hợp nhất cho bản thân.