Ngành Kỹ thuật môi trường là gì?
Ngành Kỹ thuật môi trường là ngành học về các kỹ thuật và công nghệ ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm, thu hồi, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất thải thông qua các biện pháp sinh – lý – hóa học. Cùng với các giải pháp quản lý góp phần bảo vệ môi trường sống và phục vụ phát triển bền vững hơn.
Không chỉ vậy ngành Kỹ thuật môi trường là ngành học liên tục cập nhật các công nghệ hiện đại và toàn cầu. Bên cạnh đó ngành học này sẽ giúp cho các sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tốt ở các vị trí công việc có liên quan đến kỹ thuật và quản lý, tuy nhiên cũng còn phụ thuộc vào tiềm năng của từng người.
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức, các kỹ năng thực hành về công nghệ, môi trường, các công cụ quản lý cũng như phương pháp đánh giá các tác động của môi trường.
Bên cạnh đó ngành này giúp sinh viên có thêm nhiều kiến thức chuyên môn vững chắc nhằm đáp ứng tốt công việc trong ngành Kỹ thuật môi trường, cụ thể như: thiết kế và vận hành thành thạo các hệ thống xử lý chất thải, kỹ thuật các phương pháp nhằm giúp bảo vệ môi trường, mô hình hóa, quy hoạch môi trường….
>> Tìm hiểu: Vị trí việc làm ngành Công nghệ sinh học môi trường
Công nghệ Kỹ thuật môi trường thi khối nào?
- Mã ngành: 7520320 (ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có mã là 7510406).
- Ngành Kỹ thuật Môi trường xét tuyển những tổ hợp môn sau:
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- A02 (Toán, Vật lý, Sinh học)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- B01 (Toán, Sinh học, Lịch sử)
- B02 (Toán, Sinh học, Địa lý)
- B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn)
- B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
- C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)
- C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý)
- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
>> Xem thêm: Ngành Công nghệ môi trường là gì? Tương lai ngành học này ra sao?
Điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường
STT | Tên trường | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | 691.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
2 | Đại Học Văn Lang | 600.00 | Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM | |
3 | Đại Học An Giang | A00, A01, B00, A18 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
4 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | A00, A01, B00, A02 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
5 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | A00, A01, B00, D01 | 18.00 | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
6 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | A00, A01, D07, B00 | 16.50 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
7 | Đại Học Sài Gòn | A00 | 15.01 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
8 | Đại Học Điện Lực | A00, A01, D07, C01 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
9 | Đại Học Tôn Đức Thắng | A00, B00, D07 | 24.00 | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: Hóa |
10 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | A00, B00, D07 | 16.00 | <=NV3 |
11 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | A00, A06, A11, C08 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
12 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | B00, D07, A09, B04 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
13 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | A00, B00, D07, D08, D21 D22, D23, D24, D25, D31 D32, D33, D34, D35 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
14 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | A06, B00, B02, B04 | 14.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | A00, A09, B00, D01 | 14.01 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
16 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | A00, B00, D07, D08 | 23.00 | Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
>> Xem thêm: Tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng để có thêm nhiều tin tức hướng nghiệp hữu ích
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường trong bảng dưới đây.
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
1. Khối kiến thức bắt buộc |
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
5 |
Đại số tuyến tính |
6 |
Giải tích 1 |
7 |
Giải tích 2 |
8 |
Elementary |
9 |
Pre-Intermediate 2
|
10 |
Intermediate 1 |
11 |
Vật lý 1 |
12 |
Vật lý 2 |
13 |
Giáo dục thể chất 1
|
14 |
Giáo dục thể chất 2
|
15 |
Giáo dục thể chất 3
|
16 |
Hóa đại cương |
17 |
Giáo dục quốc phòng
|
18 |
Quản trị doanh nghiệp CN
|
19 |
Pháp luật đại cương
|
20 |
Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần)
|
20.1 |
Môi trường và Con người
|
20.2 |
Logic |
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
1. Khối kiến thức cơ sở |
|
21 |
Đại cương về kỹ thuật
|
22 |
Vẽ kỹ thuật |
23 |
Cơ kỹ thuật 1 |
24 |
Cơ học Chất lỏng
|
25 |
Nhiệt Động lực học
|
26 |
Kỹ thuật điện đại cương
|
27 |
Lập trình trong kỹ thuật
|
28 |
Cấp thoát nước |
29 |
Đánh giá tác động Môi trường và rủi ro |
30 |
Hoá học môi trường |
31 |
Hoá sinh ứng dụng trong CNMT |
32 |
Vi sinh ứng dụng trong CNMT |
33 |
Các quá trình và thiết bị trong CNMT |
34 |
Độc học môi trường |
35 |
Phân tích môi trường |
36 |
Đồ án Các quá trình và thiết bị trong CNMT |
37 |
Hóa lý - hóa keo |
38 |
Hoá phân tích |
39 |
Kỹ thuật phản ứng |
40 |
Các quá trình sản xuất cơ bản |
41 |
Quản lý môi trường |
42 |
Thí nghiệm cơ sở ngành Kỹ thuật môi trường |
43 |
Thực tập cơ sở ngành Kỹ thuật môi trường |
2. Khối kiến thức riêng ngành Kỹ thuật môi trường
|
|
44 |
Thực tập kỹ thuật ngành Kỹ thuật môi trường
|
45 |
Thí nghiệm chuyên môn ngành Kỹ thuật môi trường
|
46 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp
|
47 |
Kỹ thuật xử lý nước thải
|
48 |
Kỹ thuật xử lý khí thải
|
49 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
|
50 |
Thiết kế hệ thống xử lý chất thải
|
51 |
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường
|
52 |
Nguyên lý sản xuất sạch hơn
|
53 |
Đồ án môn học Kỹ thuật xử lý nước thải
|
54 |
Đồ án môn học thiết kế hệ thống xử lý chất thải
|
55 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường Specific Practical in Envinronmental Technology
|
56 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường hoặc Tự chọn (Chọn 3 trong 6 học phần)
|
56.1 |
Kinh tế môi trường
|
56.2 |
Mô hình hóa trong Công nghệ môi trường
|
56.3 |
Chuyên đề |
56.4 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý khí thải
|
56.5 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý nước thải
|
56.6 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý chất thải rắn
|
(Theo Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên)
>>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường nhằm mục đích trau dồi khả năng ngoại ngữ và có thể thành công hơn trong ngành học đã chọn.
Bạn cần tố chất nào để học ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường?
Các bạn cần tìm hiểu trước khi theo học ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường cần có những yêu cầu và kỹ năng nhất định để thành công và tiến xa hơn trong ngành này.
- Do đặc tính của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường là thế hệ kết nối, nhanh nhạy, sáng tạo.
- Là người yêu thích thiên nhiên, luôn mong muốn được cống hiến để bảo vệ tốt sức khỏe của con người và môi trường xung quanh.
- Đam mê trải nghiệm thực tế qua các phương pháp học tập, trải nghiệm thực tế, Thích phương pháp học tập thông qua các trải nghiệm thực tế. Luôn có đam mê tận tay học hỏi những kỹ thuật nhằm đảm bảo môi trường.
- Ham học hỏi, có đầu óc sáng tạo và muốn tìm tòi cái mới.
- Có khả năng phát hiện và xử lý các thông tin một cách nhanh nhạy.
- Biết cách tổng hợp và phân tích thông tin.
- Đầu óc tư duy sáng tạo và tìm hiểu vấn đề tốt.
- Bất cứ một lĩnh vực nào cũng cần đến khả năng giao tiếp. Điều này đặc biệt quan trọng để tiến xa hơn trong ngành học mà bạn đã chọn lựa.
- Ngoài ra việc giỏi ngoại ngữ, tin học văn phòng.
Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM đã chia sẻ đến bạn các thông tin hữu ích về ngành Kỹ sư môi trường, hy vọng rằng qua đó bạn có thể hiểu hơn và đưa ra lựa chọn đúng về nghề nghiệp. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm các thông tin hướng nghiệp khác trong chuyên mục này.