Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Cập nhật: 12/08/2020 15:33 | Trần Thị Mai

Bài chia sẻ dưới đây giúp ích rất nhiều cho các bạn đang theo học ngành Môi trường tra cứu nhanh các thuật ngữ Tiếng anh chuyên ngành Kỹ sư môi trường theo thứ tự từ A đến Z một cách đơn giản. Mời bạn đọc cùng tham khảo nhé!    

Các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành học Công nghệ Môi trường hiện nay là ngành học còn khá mới mẻ tại Việt Nam. Tuy vậy mà ngành học này hứa hẹn sẽ tạo ra  cho sinh viên nhiều điều bổ ích, lý thú… Để học tốt và có cơ hội tiến xa hơn trong ngành này bên cạnh việc tìm hiểu những công việc và mức lương trong ngành Môi trường thì các bạn cần học tốt Tiếng anh đây chính là phương tiện không thể thiếu để tiếp cận thông tin cho yêu cầu tự học và đáp ứng nhu cầu.

A – B - C

Absorption: sự hấp thụ

Activated carbon: than hoạt tính

A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước

Activated sludge: bùn hoạt tính

Air/soil/water pollution:  ô nhiễm không khí/đất/nước

Acid deposition/ Acid rain: mưa axit

Adsorption: sự hấp phụ

Alternatives: giải pháp thay thế

Air pollution: Ô nhiễm không khí     

Carbon dioxide: CO

Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

Catalyze (for): xúc tác (cho)

Conformity: Sự phù hợp

Culprit (of): thủ phạm (của)

Cut/reduce: giảm thiểu

Crops: mùa màng

Control of nonconforming product: Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

Conserve: giữ gìn

Contamination: sự làm nhiễm độc

D – E – F

Damage/destroy: phá hủy

Drought: Hạn hán

Deforestation: phá rừng

Ecology: Sinh thái, sinh thái học    

Dispose/release/get rid of: thải ra

Environmental protection: Bảo vệ môi trường  

Effective/efficient/efficacious: hiệu quả

Ecosystem: hệ thống sinh thái

Exploit: khai thác

Environmental pollution: ô nhiễm môi trường

Excessive: quá mức

Fresh/pure: trong lành

Foul weather: Thời tiết xấu     

Flood: Lụt   

Form: Biểu mẫu   

Forrest inferno: Cháy rừng  

G – H – I

Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Gas exhaust/emission: khí thải

Ground water: nguồn nước ngầm

Greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính        

Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính

Hurricane: Bão     

Information monitoring: Theo dõi thông tin         

Internal audit: Đánh giá nội bộ

Inclement weather, adverse weather: Thời tiết khắc nghiệt    

Halt/discontinue/stop: dừng lại

Instruction: Hướng dẫn  

>> Tìm hiểu: Ngành kỹ thuật môi trường: Khối thi, mã ngành, điểm chuẩn để có thêm nhiều thông tin hữu ích về ngành học bạn đang muốn theo đuổi

L – M – N

Leachate: Nước rác  

Landfill: Bãi chôn rác     

Natural resources: tài nguyên thiên nhiên

Nuclear waste: Chất thải hạt nhân    

Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

Make use of/take advantage of:  tận dụng/lợi dụng

O – P – Q

Ozone hole: Lỗ thủng ở tầng ozone   

Over-abuse: lạm dụng quá mức

Ozone layer: Tầng ozone

Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm

Pollute: ô nhiễm

Pollutant: Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm    

Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học

Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn

Pollutive: bị ô nhiễm

Procedure : Thủ tục   

Quality management: Quản lý chất lượng  

Quality assurance: Bảo đảm chất lượng      

Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng   

Quality control: Kiểm tra chất lượng 

Quality management system: Hệ thống quản lý chất lượng     

Quality improvement: Cải thiện môi trường         

Quality manager: Viên chức quản lý chất lượng   

Quality manual: Sổ tay chất lượng    

Quality objective: Mục tiêu chất lượng       

Quality plan: Kế hoạch chất lượng    

Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng

Quality policy: Chính sách chất lượng        

Quality record: Hồ sơ chất lượng      

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường: R – S – T 

Revision: Soát xét

Serious/acute: nghiêm trọng       

Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt

Soil erosion: xói mòn đất         

Solar panel: tấm năng lượng mặt trời

Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết   

The ozone layer: tầng ozon   

The soil: đất    

Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu      

Tornado: Bão vòi rồng, lốc xoắn hút          

Toxic/poisonous: độc hại       

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-moi-truong
Từ vựng tiếng anh về chủ đề môi trường

⏩⏩ Xem thêm: Thông tin Cao Đẳng Xét Nghiệm Y học Sài Gòn để tìm hiểu kỹ hơn về ngành mà bạn đang muốn theo học

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường: V - W

Volcano: Núi lửa            

Water pollution: Ô nhiễm nước                  

Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời

Woodland/forest fire:cháy rừng   

Work environment: Môi trường làm việc  

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành môi trường

- Management representative for the quality management system: Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng

- ISO – International Standards Organisation: Tổ chức tiêu chuấn quốc tế

- Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám  

- Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

- Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

- Produce pollution/CO/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO/khí thải nhà kính    

- Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

- Degraded ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống 

- Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

- Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

- Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương  

- Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

- Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

- Contaminated groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

- Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

- Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

- Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái   

- Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

-Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

- Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

- Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

- Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng   

- Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính    

-Offset carbon/CO emissions:  làm giảm lượng khí thải carbon/CO

- Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.     

- Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên      

Trên đây là những thông tin Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn chia sẻ về các thuật ngữ Tiếng anh Kỹ sư ngành môi trường, hy vọng qua đó các bạn có thể chuẩn bị cho mình hành trang để tự tin xin việc ngành Môi trường.