Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Kiến thức tiếng anh chuyên ngành Răng - Hàm - Mặt mà bạn đọc cần biết!

Cập nhật: 11/05/2020 10:51 | Trần Thị Mai

Theo học ngành Răng – Hàm – Mặt và muốn có một công việc tốt và thăng tiến tốt trong nghề nghiệp  thì bạn cần tìm hiểu thuật ngữ nha khoa bằng tiếng anh để thuận tiện hơn trong việc học tập, trau dồi chuyên môn thăm khám và điều trị nha khoa. Hãy theo dõi bài viết bên dưới để có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!  

Kiến thức tiếng anh chuyên ngành Răng - Hàm - Mặt mà bạn đọc cần biết!

Từ điển tiếng anh chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt có lợi ích gì?

Việc thường xuyên tìm hiểu các thuật ngữ về Răng – Hàm – Mặt là việc mà các sinh viên nha khoa cũng như những bác sĩ nha khoa cần phải thực hiện. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều bạn đọc, hiểu và tiếp thu tốt các kiến thức cũng như công nghệ nha khoa tiên tiến trên thế giới.

Hiện nay ngày càng nhiều các khách hàng có nhu cầu đến thăm khám và điều trị bệnh Răng – Hàm – Mặt tại những môi trường quốc tế. Những cơ sở như thế này được đánh giá cao chất lượng dịch vụ. Cũng chính vì lý do đó mà việc trau dồi ngôn ngữ tiếng anh chuyên ngành nha khoa đáp ứng được nhu cầu của mọi người.

Thuật ngữ chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt cũng giống như những chuyên ngành khác sẽ mang lại nhiều lợi ích trong công việc mà bạn đang theo đuổi. Tốt nhất bạn nên dành nhiều thời gian  để tự trau dồi vốn từ ngữ của bản thân nhằm phục vụ cho công việc được tốt hơn.

>> Xem thêm: Danh sách Các trường đào tạo ngành Răng - Hàm - Mặt  để thí sinh có thể tìm được ngôi trường đào tạo phù hợp với năng lực bản thân.

Tiếng anh chuyên ngành răng hàm mặt

Dưới đây chúng tôi đã tổng hợp những nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành nha khoa thường được sử dụng ở phòng khám, bệnh viện. Bạn nên tham khảo và lưu lại những từ vựng này để khi gặp không phải bỡ ngỡ, có thể hiểu được điều nha sĩ, bác sĩ trao đổi.

STT

Word 

Meaning

1

abscess

 mụn, nhọt

2

ache

 đau nhức

3

acid

 axit

4

adult teeth

 răng người lớn

5

Alignment

 thẳng hàng

6

Amalgam

 trám răng bằng amalgam

7

Anesthesia

 gây tê

8

Anesthetic

 gây mê

9

Appointment

 cuộc hẹn

10

Assistant

 phụ tá

11

baby teeth

 răng trẻ em

12

bacteria

 vi khuẩn

13

bands

 nẹp

14

bib

 cái yếm

15

bicuspid

 răng hai mấu, răng trước hàm

16

bite

 cắn

17

braces

 niềng răng

18

bridge

 cầu

19

bristle

 dựng lên

20

brush

 bàn chải đánh rang

21

baby teeth

 răng trẻ em

22

bacteria

 vi khuẩn

23

bands

 nẹp

24

bib

 cái yếm

25

bicuspid

 răng hai mấu, răng trước hàm

26

bite

 cắn

27

braces

 niềng răng

28

bridge

 cầu

29

bristle

 dựng lên

30

brush

 bàn chải đánh răn

31

shot

 bắn

32

sink

 bồn rửa

33

smile

 nụ cười

34

sugar

 đường

35

surgery

 phẫu thuật

36

suture

 chỉ khâu

37

sweets

 đồ ngọt

38

tooth

 răng

39

toothache

 đau răng

40

toothbrush

 bàn chải đánh răng

41

toothpaste

 kem đánh răng

42

toothpick

 tăm xỉa răng

43

treatment

 điều trị

44

Underbite

 hàm dưới nhô ra ngoài so với hàm trên

45

White

 trắng

46

whiten

 làm trắng

47

wisdom tooth

 răng khôn

48

x-ray

 tia X

49

Canine

 răng nanh

50

Caps

 chụp răng

51

Caries

 lỗ sâu răng

52

Cavity

 lỗ hổng

53

Cement

 men răng

54

Checkup

 kiểm tra

55

Chew

 nhai

56

Cleaning

 vệ sinh

57

Consultation

 tư vấn

58

Correction

 điều chỉnh

59

Crown

 mũ chụp răng

60

Decay

 sâu răng

61

Degree

 mức độ

62

Dental

 nha khoa

63

dental school

 học nha khoa

64

dentist

 nha sỹ

65

dentures

 răng giả

66

diagnosis

 chuẩn đoán

67

diploma

 bằng cấp

68

drill

 máy khoan răng

69

Enamel

 men

70

Endodontics

 nội nha

71

Exam

 kiểm tra

72

Examination

 kỳ kiểm tra

73

false teeth

 răng giả

74

fear

 sợ hãi

75

filling

 đổ đầy

76

fluoride

 fluo

77

food

 thực phẩm

78

front teeth

 răng cửa

79

Gargle

 nước súc miệng

80

Gingivitis

 sưng nướu răng

81

Gold

 vàng

82

Gums

 nướu

83

Health

 sức khỏe

84

Hurt

 đau đớn

85

Hygiene

 vệ sinh răng miệng

86

Hygienist

 người chuyên vệ sinh răng miệng

87

Impacted

 ảnh hương

88

Implant

 cấy ghép

89

Incision

 đường mổ

90

Incisor

 răng cưa

91

Infection

 nhiễm trùng

92

Inflammation

 viêm

93

injection

 chích thuốc

94

injury

 chấn thương

95

instrument

 dụng cụ

96

insurance

 bảo hiểm

97

Jaw

 hàm

98

Laboratory

 phòng thí nghiệm

99

Lips

 môi

100

local anesthesia

 gây tê tại chỗ

101

Medication

 thuốc

102

Medicine

 dược phẩm

103

Mold

 khuôn

104

Mouth

 miệng

106

Needle

 cây kim

107

Nerve

 dây thần kinh

108

Numb

 tê

109

Nurse

 y tá

111

Office

 văn phòng

112

Open

 mở cửa

113

Operate

 hoạt động

114

oral surgery

 phẫu thuật răng miệng

115

orthodontist

 bác sỹ chỉnh răng

116

Pain

 đau đớn

117

permanent teeth

 răng vĩnh viễn

118

primary teeth

 răng sữa

119

protect

 bảo vệ

120

pull

 kéo

121

pulp

 tủy răng

122

pyorrhea

 chảy mủ

123

root canal

 rút tủy răng

>>> Tìm hiểu Ngành Răng - Hàm - Mặt giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về ngành mà bạn đang muốn theo đuổi trong tương lai.

tieng-anh-chuyen-nganh-rang-ham-mat

Dùng từ vựng tiếng anh chuyên ngành nha khoa sẽ giúp hỗ trợ tốt hơn cho công việc

Một số mẫu câu trong phòng khám nha khoa bạn cần biết

+ Mẫu câu tiếng anh được dùng ở quầy lễ tân 

  • Can I make an appointment to see the …? Tôi có thể xin lịch hẹn gặp … được không?
  • I’d like a check-up: Tôi muốn khám răng
  • Please take a seat: Xin mời ngồi
  • Would you like to come through?: Mời anh/chị vào phòng khám

+ Mẫu câu tiếng anh dùng khi thực hiện khám răng

  • When did you last visit the dentist?: Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?
  • A little wider, please: Mở rộng thêm chút nữa
  • I’ve got toothache: Tôi bị đau răng
  • Can you open your mouth, please?: Anh/chị há miệng ra được không?
  • Have you had any problems?: Răng anh/chị có vấn đề gì không?
  • I’d like a clean and polish, please:Tôi muốn làm sạch và tráng bóng răng
  • One of my fillings has come out: Một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra
  • You’ve got a bit of decay in this one: Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
  • I’ve chipped a tooth: Tôi bị sứt một cái răng
  • You’ve got an abscess: Anh/chị bị áp xe
  • I’m going to give you an x-ray: Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị

+ Mẫu câu tiếng anh dùng trong khi điều trị Răng- Hàm - Mặt 

  • You need two fillings: Anh/chị cần hàn hai chỗ
  • You should make an appointment with the hygienist: Anh/chị nên hẹn gặp chuyên viên vệ sinh răng
  • Let me know if you feel any pain: Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
  • How much will it cost?: Hết bao nhiêu tiền?
  • I’m going to give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
  • would you like to rinse your mouth out?: Anh/chị có mốn súc miệng không?

Cao đẳng Y dược Hồ Chí Minh đã chia sẻ đến bạn ở trên một số những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt thông dụng nhất.Hi vọng các thông tin hữu ích ở trên sẽ mang lại cơ hội việc làm tốt cho các bạn.

Chúc bạn luôn thành công!