Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Tổng hợp danh sách các trường đại học khối D ở TP.HCM

Cập nhật: 04/03/2020 17:19 | Nhâm PT

Khối D gồm những ngành nào, các trường đại học khối D là nội dung chính trong bài viết này. Các thí sinh cần theo dõi thông tin liên tục để điều chỉnh nguyện vọng và đặt hồ sơ đúng trường Đại học đào tạo khối D phù hợp.

Tổng hợp danh sách các trường đại học khối D ở TP.HCM

Khối D là khối được nhận định rất thu hút thí sinh theo đuổi trong những năm gần đây vì ngày càng có nhiều bạn yêu thích các môn ngoại ngữ. Ngoài ra, khối D cũng là khối có rất nhiều khối ngành nghề được nhiều trường đào tạo thuận lợi cho sinh viên lựa chọn.

Nhiều sinh viên lựa chọn thi đại học khối D vì có ngành học đa dạng

Nhiều sinh viên lựa chọn thi đại học khối D vì có ngành học đa dạng

>>Chỉ cần bạn đố Tốt nghiệp THPT bạn hoàn toàn có thể đăng ký vào Cao Đẳng Dược của trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn để chắc chắn trong tay mình có một ngành học không bao giờ hết HOT.

Khối D gồm những tổ hợp môn xét tuyển nào?

Khối D truyền thống gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, sau khi có sự điều chỉnh về tổ hợp môn thì đến nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia thành 99 tổ hợp môn xét tuyển khối D khác nhau. Trong đó có 6 tổ hợp khối D có hai môn chính là Ngữ văn, Toán và môn thứ 3 là một môn ngoại ngữ).

Các khối D01, D02, D03, D04, D05, D06 sẽ gồm 2 môn chính là Ngữ văn, Toán và một môn ngoại ngữ:

Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Khối D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga)

Khối D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)

Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)

Khối D05 (Ngữ văn, Toán. Tiếng Đức)

Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)

Ngoài ra còn rất nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D55

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D11

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D68

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D69

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D16

Toán, Địa lý, Tiếng Đức

D70

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D17

Toán, Địa lý, Tiếng Nga

D72

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D18

Toán, Địa lý, Tiếng Nhật

D73

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D19

Toán, Địa lý, Tiếng Pháp

D74

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D20

Toán, Địa lý, Tiếng Trung

D75

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D76

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D77

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D79

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

D26

Toán, Vật lý, Tiếng Đức

D81

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D27

Toán, Vật lý, Tiếng Nga

D82

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D28

Toán, Vật lý, Tiếng Nhật

D83

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

D29

Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D30

Toán, Vật lý, Tiếng Trung

D85

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D86

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D87

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D88

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D41

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D42

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D43

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D45

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

D96

Toán, Khoa học xã hội, Anh

D52

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga

D97

Toán, Khoa học xã hội, Anh

D54

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

 

 

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Nhằm giúp các thí sinh khối D lựa chọn nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh nhanh nhất, trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ giới thiệu danh sách các trường đại học khối D ở TP.HCM.

Khối D gồm những ngành nào và các trường đại học khối D năm 2019

TP.HCM là nơi tập trung rất nhiều trường đại học lớn có uy tín. Các thí sinh tùy vào năng lực của bản thân để lựa chọn được trường đào tạo phù hợp với năng lực của mình.

Khối D bao gồm các ngành nghề rất đa dạng, các thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng vào các nhóm ngành rất có triển vọng trong tương lai như Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Kinh tế tài chính…

Chọn trường đại học nào là việc rất quan trọng với thí sinh

Chọn trường đại học nào là việc rất quan trọng với thí sinh

>>Đừng quên tham khảo: Nguyện vọng 1 là gì? Những lưu ý khi đăng ký xét tuyển nguyện vọng để nộp đơn đúng chuẩn nhất vào trường và ngành mà bạn mong muốn.

Do nhu cầu tuyển sinh nhiều từ phía các trường Đại học Khối D tăng lên và số lượng thí sinh đăng ký vào các ngành khối D cũng tăng theo nên điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển của các trường ít nhiều có sự biến động.

Sau đây là những cập nhật các ngành khối D mới nhất năm 2019 thí sinh phải thật sự chú ý.

STT

Mã trường

Tên trường

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

SPS

Đại Học Sư Phạm TPHCM

D140231

D1

28.5

2

SPK

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

D140231

D1

26.5

3

NQS

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam

D310206

D1

25.5

4

CSS

Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

D860102

A1, C, D1 (Nữ)

24

5

QSK

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

D310101

A, A1, D1

24

6

NTS

Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

D310101

D1, D6

23

7

BVS

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)

D520207

A, A1, D1

23

8

VGU

Đại Học Việt Đức

D340201

A, A1, D1

21

9

LPS

Đại Học Luật TPHCM

D380101

D1

21

10

QSX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM

D310401

C, D1

21

11

ANS

Đại Học An Ninh Nhân Dân

D860102

C, D1 (Nam)

19.5

12

QSQ

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

D420201

D1

19.5

13

HCS

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)

D310205

A, D1

18.5

14

HHK

Học Viện Hàng Không Việt Nam

D340101

A, A1, D1

18.5

15

DTM

ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM

D850103

A, A1, D1

17

16

SGD

Đại Học Sài Gòn

D220113

A1, D1

17

17

NLS

Đại Học Nông Lâm TPHCM

D480201

D1

17

18

DMS

Đại Học Tài Chính Marketing

D340405

A, A1, D1

16.5

19

NHS

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

D220201

D1

16

20

DTT

Đại Học Tôn Đức Thắng

D480101

D1

16

21

DCT

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

D340101

A, A1, D1

16

22

PCS

Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)

D860113

A (Dân sự)

15

23

MBS

Đại Học Mở TPHCM

D480101

A,A1,D1

14.5

24

DSG

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

D480201

D1

13.5

25

DLS

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)

D480201

D1,2,3,4,5,6

13.5

26

VHS

Đại Học Văn Hóa TPHCM

D320202

D1

13.5

27

KTS

Đại Học Kiến Trúc TPHCM

D580208

A (Da lat)

13

28

HUI

Đại Học Công Nghiệp TPHCM

C220201

D

1

Qua bài viết này có thể thấy được rằng khối D cũng có những ngành có mức điểm và tỉ lệ chọi khá cao, cơ hội việc làm rộng mở.

Hy vọng thí sinh sẽ hiểu tổng quan về các trường đại học khối D tại TP.HCM, khối D gồm những ngành nào và khối D gồm những môn nào, các ngành khối D triển vọng bạn có thể lựa chọn được trường đại học khối D mà bạn yêu thích trong quá trình đăng ký dự thi. Nếu có bất kỳ câu hỏi gì liên quan đến khối D, bạn có thể bình luận ngay dưới bài viết này để được ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng y dược TPHCM trực tiếp trả lời bạn.

Chúc các bạn luôn thành công trên con đường đã chọn.