Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Chăn nuôi thú y thông dụng nhất

Cập nhật: 09/06/2020 13:36 | Trần Thị Mai

Ngành Chăn nuôi của nước ta ngày càng phát triển mạnh mẽ. Một trong những vấn đề được quan tâm nhất đó là tiếng anh chuyên ngành. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có  thêm nhiều từ vựng tiếng anh chuyên ngành Chăn nuôi thú y nhé! Mời bạn đọc cùng tìm hiểu.  

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Chăn nuôi thú y thông dụng nhất

Ngành chăn nuôi tiếng Anh là Animal Husbandry. Ngành chăn nuôi là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất ra những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Chăn nuôi

STT

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

1

Chăn nuôi bò

Cattle breeding

2

Chăn nuôi gia súc lấy sữa

Raising cattle for milk

3

Chăn nuôi nông hộ

Farming households

4

Sự chăn nuôi tiếng

Breeding

5

Thức ăn chăn nuôi

Animal feed

6

Trại chăn nuôi

Farm

7

Gia súc

cattle

8

Con trâu 

Buffalo

9

Con Bê

calf

10

Con Bò

cow

11

Gà mái

hen

12

Ngựa

horse

13

Cừu

lamb

14

Con la

mule

15

Lợn

pig

16

Gà tây

turkey

17

Vắt sữa bò

to milk a cow

18

Bò đực

bull

19

Cho gà ăn

to feed the chickens

20

Heo nái

Sow

21

Heo con đã cai sữa

Feeder Pig

22

Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt

Market Hog

23

Thịt heo

Pork

24

Thức ăn được ăn vào

Intake

25

Thời gian cho con bú sữa

Lactation

26

Sự cai sữa

Weaning

27

Heo con cai sữa

Weaner

28

Giống thuần chủng

Purebred

29

Lai tạo giống với các giống khác

Crossbred

30

Đàn chăn nuôi loại thương phẩm

Multiplier herd

31

Nhà dùng để chăn nuôi

Barn/Shed

32

Thức ăn chăn nuôi

Animal feed

33

Heo giống để sản xuất ra heo con

Breeding stock

34

Heo giống có tính di truyền

Swine genetics

35

Cám viên

Pellet feed

36

Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc

Feed mill

37

Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra

Splayed legged

38

Người chăn nuôi súc vật

Stockman

39

Tỷ lệ tăng trưởng

Growth rate

40

Nông trường chăn nuôi

Cattle-breeding State farm

41

Chăn nuôi lợn gà

To breed pigs and poultry

42

Một đàn gia cầm

a flock of birds

43

Một đàn gia súc

a herd of cattle

44

Một đàn cá

a school of fish

45

Dắt chó đi dạo

to walk the dog

46

Trung tâm cứu hộ động vật

animal rescue centre

47

Làm cho một con vật chết

to put an animal to sleep

48

Cỏ ủ tươi để cho động vật ăn vào mùa đông

silage

49

Máng ăn

trough

50

Bãi đất có hàng rào để nuôi giữ động vật

pen

51

Bầy, đàn thú ăn và sống cùng nhau

herd

52

Dãy chuồng nuôi gà

battery

TU-VUNG-TIENG-ANH-CHUYEN-NGANH-THU-Y
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi thú y

>> Xem thêm: Tìm hiểu ngành Công nghệ thực phẩm nhằm có cái nhìn khái quát hơn về ngành.

Những mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành thú y cơ bản

Bên cạnh việc học từ vựng, cụm từ tiếng Anh chuyên ngành thú y thông dụng, mọi người cũng cần học một số mẫu câu tiếng Anh cơ bản để có thể giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả. Sau đây là một số mẫu câu mà khách hàng thường nói khi đến cửa hàng thú y:

– My dog has completed quarantine: Chó của tôi đã được kiểm dịch.

– My dog has its vaccinations and tests up to date: Con chó của tôi đã tiêm vắc-xin và được kiểm tra định kỳ.

– My cat’s taking its medication: Con mèo của tôi đang uống thuốc.

– My dog bit me when I went to touch it’s tail: Con chó của tôi cắn tôi khi tôi chạm vào đuôi của nó.

– My cat has ripped off its dressing/bandage: Mèo của tôi đã được thay băng.

– Does my dog have any illness? Con chó của tôi có bị bệnh gì không?

– How will my dog be examined by a doctor? Chú chó của tôi sẽ được kiểm tra sức khỏe như thế nào?

– Do I need to vaccinate my puppy? Tôi có cần tiêm chủng cho chú chó con của mình không?

Như vậy Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Dược đã tổng hợp cho bạn những từ ngữ thường gặp trong chăn nuôi rồi. Hy vọng có thể giúp bạn cải thiện phần nào trong vốn từ vựng của mình.