Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn phổ biến nhất

Cập nhật: 22/06/2020 15:48 | Trần Thị Mai

Trong ngành Du lịch thì Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng khá phổ biến. Vậy bạn đã nắm rõ các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn chưa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu kỹ hơn nhé!  

Các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn phổ biến nhất

Tiếng anh là ngôn ngữ cần thiết cho tất cả mọi ngành nghề và mọi lúc mọi nơi. Từ vựng Tiếng anh du lịch khách sạn là những ngôn ngữ chủ yếu về ngành dịch vụ và công việc chủ yếu là giao tiếp với các khách hàng. Bên cạnh đó bạn có thể tìm hiểu thêm các Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Du lịch để có thêm nhiều kiến thức ngoại ngữ.

Các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn

- Alarm: báo động

- Bed: Giường

- Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau

- Bar: Quầy rượu

- Air conditioning: điều hòa

- Car park: Bãi đổ xe

- Clean: sạch sẽ

- Beauty salon: Thẩm mỹ viện

- Corridor: Hành lang

- Double room: Phòng đôi

- Bath: bồn tắm

- Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

- Coffee shop: quán cà phê

- Blankets: Chăn

- Balcony: Ban công

- Luggage/ Baggage: Hành lý, túi xách

- Motel:  nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

- Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .

- TWNB: Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo

- Chambermaid: nữ phục vụ phòng

- B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng

- Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

- Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

- Late charge: phí trả thêm khi lố giờ

- minibar: Tủ lạnh nhỏ

- Room only: Chỉ đặt phòng

- Lobby: sảnh

- Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống

- Single bed: Giường đơn

- Key: Chìa khóa phòng

- Sauna: Phòng tắm hơi

- Room service: Dịch vụ phòng

- Triple room: Phòng 3 giường

- Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn

- Twin room: Phòng 2 giường

- Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng

- To book: đặt phòng

- En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ

- Doorman: người gác cổng

- Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

- Games room: phòng trò chơi

- Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng

- Fire alarm: báo cháy

- Hotel/ inn: khách sạn

- Fridge: Tủ lạnh

- Remote control: Bộ điều khiển

- Minibar: quầy bar nhỏ

- Single room: Phòng đơn

- Safe: két sắt

- Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức

- Guesthouse: nhà khách

- Double bed: Giường đôi

- Heater: Bình nóng lạnh

- Internet access: truy cập internet

- Housekeeper: quản lý đội tạp vụ

- Manager: quản lý

- Receptionist: lễ tân

- Quiet: yên tĩnh

- Shower: vòi hoa sen

- Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

- Reservation: đặt phòng

- Restaurant: Nhà hàng

- Door: Cửa

- Gym: Phòng tập thể dục

- Hot tub/ jacuzzi/ whirlpool: hồ nước nóng

- Ice machine: máy làm đá

- King – size bed: Giường cỡ đại

- Kitchenette: khu nấu ăn chung

- Laundry: dịch vụ giặt ủi

- Lift: cầu thang

- Television: TV

- Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn

- To check in: nhận phòng\\

- Lights: Đèn

- Luggage cart: Xe đẩy hành lý

- Maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép

- Parking pass: thẻ giữ xe

- Pillow case/ linen: vỏ gối

- Pillow: gối

- Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách

- Towel: khăn tắm

- Telephone: Điện thoại bàn

- Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

- Room number: Số phòng

- RPB: Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn

- Safe: an toàn

- Swimming pool: Hồ bơi

- Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê

- To stay in the hotel: ở lại khách sạn

- Valet: nhân viên bãi đỗ xe

- SGLB: Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người – chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo

- wardrobe: Tủ đựng đồ

- Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn

- Vending machine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)

- View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

- Vacancy: phòng trống

- To check-out: trả phòng

tu-vung-tieng-anh-nganh-du-lich-khach-san
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn

Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng của ngành Du lịch khách sạn

Bên cạnh việc tìm hiểu các câu giao tiếp thông dụng của ngành Du lịch khách sạn thì nên tìm hiểu kỹ hơn Ngành Hướng dẫn viên Du lịch thi khối nào?

Dưới đây là các câu giao tiếp phổ biến ngành Du lịch khách sạn như:

- Welcome to Dragon hotel! – Chào mừng quý khách đã đến với khách sạn Dragon!

- Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached: Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được

- What kind of room would you like?: Quý khách muốn chọn và ở loại phòng như thế nào ạ?

- Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?

- Could I see your passport? Bạn vui lòng cho tôi xem hộ chiếu được không vậy? 

- Could you please fill in this registration form? – Tờ phiếu đăng ký này, ông bà có thể vui lòng điền vào đó được không ạ?

- Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

- Do you have any preference?: Quý khách có yêu cầu gì đặc biệt nữa không?

- Lunch is served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.

- Breakfast from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.

- Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?

- Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách không?

- Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…

- May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

- How long do you intend to stay?: Quý khách định ở đây trong thời gian bao lâu?

- What sort of room would you like?: Quý khách thích loại phòng như thế nào?

- How many nights? – Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

- Do you want breakfast? – Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?

- Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.

- All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi

- Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!

- Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?

- Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?

- Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!

- If you come back after midnight, you will need to ring the bell: Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị vui lòng phải bấm chuông.

- We’ll hold your rooms for you until 10pm: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10h tối nhé.

- Do you have a reservation? – Cho hỏi Quý khách đã đặt phòng trước chưa vậy?

- I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.

- Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?

- How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?

- What name is it, please? – Quý khách vui lòng cho tôi biết tên được không?

- Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi khách sạn chúng tôi đã hết phòng.

- How long will you be staying for?: Quý khách muốn ở trong thời gian bao lâu?

- Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.

- Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.

- Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301

- We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi

- Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi! 

Những thông tin ở trên đã được Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y dược TPHCM chia sẻ các từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Du lịch khách sạn phổ biến nhất. Mong rằng qua đó bạn sẽ tích lũy được thêm nhiều từ vựng và có thể giao tiếp tiếng anh được lưu loát hơn.