Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Ngành Dinh dưỡng học gì? Danh sách các trường đào tạo ngành Dinh dưỡng

Cập nhật: 16/04/2024 08:43 | Trần Thị Mai

Ngành Dinh dưỡng học gì? Ngành Dinh dưỡng học trường nào? Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm?... Tất cả các thắc mắc của bạn về ngành Dinh dưỡng sẽ được chúng tôi chia sẻ đầy đủ ở bên dưới. Mời bạn đọc cùng tham khảo!  

Ngành Dinh dưỡng học gì? Danh sách các trường đào tạo ngành Dinh dưỡng

Ngành Dinh dưỡng là ngành học được đào tạo để làm việc trong hệ thống dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, đồng thời tư vấn đưa ra lời khuyên cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống. Phòng ngừa và khắc phục bằng cách giải quyết những thiếu hụt dinh dưỡng trước khi phải sử dụng tới thuốc, hướng tới mục tiêu đảm bảo sức khỏe cụ thề.

Ngành Dinh dưỡng học gì?

Sinh viên theo học ngành Dinh dưỡng sẽ được trang bị mọi kiến thức, kỹ năng cần thiết, những môn học từ cơ sở đến chuyên môn ngành Dinh dưỡng; tạo tiền đề nền tảng cho ngành Dinh dưỡng mà mình sẽ làm việc sau này. Sau khi tốt nghiệp, cơ hội việc làm trong ngành Dinh dưỡng cũng rất nhiều với mức thu nhập tốt. Bạn có thể làm tại Viện dinh dưỡng Quốc gia, các bệnh viện, trung tâm y tế có khoa dinh dưỡng, Trung tâm y tế dự phòng, các trường đại học, cao đẳng, Bộ y tế, cơ sở y tế…

>> Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về thông tin Con gái học khối A nên chọn ngành gì?

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Dinh dưỡng trong bảng dưới đây.

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (1)

 

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (2)

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Tiếng Anh 1

 

Tiếng Anh 2

 

Tiếng Anh 3

 

Tiếng Anh 4

 

Tiếng Anh 5

 

Tiếng Anh 6

 

Tin học đại cương

 

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Quốc phòng

II

Khối kiến thức cơ sở của khối ngành

 

Giải phẫu – sinh lý học

 

Hoá sinh cơ bản

 

Sinh lý bệnh- miễn dịch học

 

Ký sinh trùng

 

Vi sinh vật

 

Chăm sóc điều dưỡng cơ bản

 

Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản

III

Khối kiến thức cơ sở của ngành

 

Thống kê y học

 

Dịch tễ học

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

 

Tâm lý học- y đức 1

 

Lập kế hoạch y tế

 

Khoa học hành vi và nâng cao sức khoẻ

 

Tiếp thị xã hội

IV

Khối kiến thức ngành

 

Dinh dưỡng cơ bản và Khoa học thực phẩm

 

Hoá sinh dinh dưỡng

 

Bệnh học dinh dưỡng

 

Dinh dưỡng theo lứa tuổi và ngành nghề lao động

 

Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

 

Truyền thông giáo dục dinh dưỡng

 

Xây dựng, quản lý và triển khai can thiệp dinh dưỡng tại cộng đồng

 

Thực tập dinh dưỡng cộng đồng 1

 

Thực tâp dinh dưỡng cộng đồng 2

 

Triệu chứng- điều trị cơ bản Nội khoa, Nhi Khoa

 

Triệu chứng- điều trị cơ bản Ngoại khoa, Sản Khoa

 

Xây dựng và đánh giá khẩu phần dinh dưỡng

 

Dinh dưỡng điều trị 1

 

Dinh dưỡng điều trị 2

 

Các kỹ thuật đánh giá và can thiệp dinh dưỡng trong bệnh viện

 

Tổ chức, quản lý đơn vị dinh dưỡng Bệnh viện và các cơ sở dịch vụ

 

Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 1

 

Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 2

 

Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

 

Xét nghiệm và quản lý an toàn thực phẩm

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp

V

Khối kiến bổ trợ

 

Sức khoẻ sinh sản

 

Phục hồi chức năng

 

Kinh tế học dinh dưỡng

 

Sức khoẻ môi trường- nghề nghiệp

 

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong tình huống khẩn cấp

 

Chuẩn bị và chế biến thực phẩm

 

Thực phẩm chức năng

(Theo Đại học Y tế Công cộng)

Ngoài ra, sinh viên được:

  • Được rèn luyện, trau dồi để thành thạo kỹ năng khai thác, thu thập thông tin, chẩn đoán, xử trí vấn đề về dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.
  • Có khả năng phát hiện được vấn đề dinh dưỡng, an toàn thực phẩm và đề xuất giải pháp can thiệp phù hợp, hiệu quả.
  • Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, đánh giá công tác dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.
  • Có khả năng tổ chức, thực hiện truyền thông, giáo dục, tư vấn dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.

Các khối thi vào ngành Dinh dưỡng

- Mã ngành: 7720401

- Ngành Dinh dưỡng thường xét tuyển các tổ hợp môn sau:

  • B00 (Toán, Hóa,Sinh)
  • A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • A01(Toán, Lý, Anh)
  • D01 (Toán, Văn, Anh)
  • D07 (Toán, anh, Hóa)
  • D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Anh)

>> Xem thêm thông tin: Học ngành Dinh dưỡng ra trường làm gì? để tìm hiểu kỹ hơn về ngành học mà đang thu hút được nhiều sự quan tâm của các thí sinh.

nganh-dinh-duong-hoc-gi
Trường nào có đào tạo ngành Dinh dưỡng học?

>> Tìm hiểu thêm: Cao đẳng Dược để có thêm thông tin tìm hiểu về ngành nghề

Ngành Dinh dưỡng học trường nào? Lấy bao nhiêu điểm?

Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn đã tổng hợp danh sách tất cả các trường đào tạo ngành Dinh dưỡng học trên cả nước cùng thông tin tuyển sinh như mã ngành, mã trường, điểm chuẩn và tổ hợp môn thi vào trường của các năm trước để các thí sinh tham khảo chọn trường phù hợp với năng lực của mình

STT Tên Trường Thông tin tuyển sinh
1 Đại Học Y Dược TPHCM
Mã trường: YDS
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
Điểm chuẩn: NV1: 23.4
2 Đại Học Thăng Long
Mã trường: DTL
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp xét tuyển: B00
Điểm chuẩnNV1: 18.20
3 Đại Học Thành Đông
Mã trường: DDB
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp xét tuyển: A00, A05, B00, B02
Điểm chuẩnNV1: 18.00
4 Đại Học Trà Vinh
Mã trường: DVT
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp xét tuyển: B00, D08
Điểm chuẩnNV1: 18.00
5 Đại Học Đông Á
Mã trường: DAD
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Phương thức xét tuyển: Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn NV1: 600 điểm
6 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
Mã trường: DCT
Mã ngành: 7720499
Tên ngành: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00
Điểm chuẩnNV1: 17.00
7

Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Mã trường: TYS 
Mã ngành: 7720401TP
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp môn: B00
Điểm chuẩn NV1: 20.15
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
8 Đại học Y tế công cộng
Mã trường: YTC 
Mã ngành:  7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng học
Tổ hợp xét tuyển: B00; D01; D08
Điểm chuẩn NV1: 17 (Kết quả thi THPT quốc gia 2023)
 
9 Đại học Y Hà Nội
Mã trường: YHB
Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh dưỡng
Tổ hợp môn: B00
Điểm chuẩn NV1: 13,19
Ghi chú: Kết quả thi THPT 2023
10
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Mã trường: HUI
Mã ngành: 7720497
Tên ngành: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Điểm chuẩn NV1: 17

Mức điểm trúng tuyển ngành Dinh dưỡng của một số trường Đại học dao động từ 15.5 điểm – 22 điểm. Điểm chuẩn của từng trường sẽ không giống nhau do còn tùy thuộc vào đặc trưng của từng trường.

Qua thông tin bài viết  hữu ích ở trên, chắc hẳn bạn đã có câu trả lời cho thắc mắc: "Ngành Dinh dưỡng học trường nào?". Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngành Dinh dưỡng và có định hướng nghề nghiệp phù hợp với bản thân.