Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Cập nhật: 30/06/2020 10:25 | Trần Thị Mai

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ sinh học bao gồm nhiều từ thông dụng xuất hiện nhiều trong cuộc sống hàng ngày mà bất cứ ai cũng nên biết, ngay cả khi bạn là những người không theo học chuyên ngành sinh học. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng anh của mình hơn rất nhiều! Hãy cùng theo dõi nhé!  

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Như  các bạn đã biết thì Công nghệ sinh học là một chuyên ngành yêu cầu người làm cần có sự tỉ mỉ và chuyên môn cao. Ngoài ra bản thân mỗi người trong ngành cần tự trau dồi, bổ sung vốn kiến thức chuyên môn để mở rộng hơn cơ hội việc làm ngành Công nghệ sinh học bằng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.

Dưới đây là một số từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ sinh học mà các bạn nên biết!

A

– Autogamy: tự phối

– Allele: một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng

– Adaptation: tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

– Additive x additive: tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

– Apomictic: thuộc về hiện tượng apomixis

B

– Breeder seed: hạt giống tác giả

– Basic number: số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploidy), được ký hiệu bằng chữ x.

– Breeding: chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

– Biometry: một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học

– Bulk segregant: con lai đang phân li theo phương pháp trồng dồn

C

– Combining ability: khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

– Certified seed: hạt giống xác nhận được sử dụng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

– Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào

– Crossing over: hiện tượng quấn chéo của nhiễm sắc thể

– Centromere: tâm động của nhiễm sắc thể

– Clone: dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

– Covariance: hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể

D

– Dominance đẳng hướng: hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng

– Deficiency: sự thiếu đoạn hay mất đoạn của nhiễm sắc thể

– Disruptive selection: chọn lọc đột phá

– Donor parent: bố mẹ cho nguồn gen mục tiêu trong chương trình cải tiến giống

– Deviation: độ lệch, giá trị lệch so với trung bình mẫu

– Duplicate epistasis: hiện tượng epistasis có tính chất lặp đoạn

– Disequilibrium: tính chất không cân đối của một quần thể

– Dominance: tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng

– Dominance of linked genes: tính trội của những gen liên kết với nhau

– Dominance x dominance: hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính trội

– Double cross: lai kép

E

– Error: sai số trong phân tích thống kê (pooled error: sai số góp)

– Emasculation: động tác khử đực

– Environment: môi trường, điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự thế hiện của gen điều khiển tính trạng số lượng

– EMS: error mean of square, trung bình bình phương sai số trong ANOVA, tương đương với phương sai mẫu

– Epistasis kiểu [i]: tương tác không alen kiểu tính cộng x tính cộng

– Equilibrium: hiện tượng cân bằng trong quần thể

F

– Fitness profile: phổ giá trị thích nghi

– Family: họ là một nhóm cá thể quan hệ trực tiếp với một dòng tổ tiên (dòng gốc)

– F1: thế hệ con lai đầu tiên

– F2: thế hệ con lai thứ hai do tự thụ, thế hệ có thông tin di truyền lớn nhất nhờ hiện tượng phân ly

– Foundation seed: hạt giống nguyên chủng

– Full diallel: bộ con lai diallel đầy đủ (kể cả lai thuận nghịch)

G

– Gene: là đơn vị di truyền

– Genetic advance: hiệu qủa chọn lọc đối với một tính trạng hay nhiều tính trạng

– Gene frequency: tần suất gen là tỉ lệ mà trong đó những alen của một gen xuất hiện trong quần thể

– Germplasm: qũy gen

– Genotype x environment interaction: tương tác giữa kiểu gen và môi trường

– Genome: bộ gen, bộ nhiễm sắc thể tương ứng với một bội thể của một loài

– Genetic constitution: nền tảng di truyền

– Gene frequency: tần suất gen

– General combining ability: khả năng phối hợp chung

– Genetic gain: xem genetic advance

– Genotype: kiểu gen, là toàn bộ kiến trúc di truyền của một sinh vật

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-sinh-hoc
Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành Công nghệ sinh học

>> Xem thêm: Ngành công nghệ sinh học trường nào tốt nhất? để có thêm nhiều thông tin hướng nghiệp về ngành nghề này.

H

– Heterobeltiosis: ưu thế lai tuyệt đối, giá trị con lai so với giá trị bố mẹ cao nhất

– Haploid: thể đơn bội, tế bào hoặc sinh vật có số nhiễm sắc thể là 1n

– Heterozygous: dị hợp tử, có những alen không giống nhau ở một hoặc nhiều loci

– Heterosis: ưu thế lai, giá trị con lai so với giá trị trung bình bố mẹ

– Hybrid: sản phẩm của một cặp lai giữa những bố mẹ khác nhau về di truyền

– Homeostasis: hiện tượng gen phát triển đồng dạng, thông qua đột biến, chức năng điều khiển bị chuyển đổi

I

– Inbred line: dòng cận giao, đồng huyết

– Isogenic line: dòng đẳng gen

– Inbreeding: tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử

– Inter allelic interaction: tương tác giữa các alen

– Intermediate heterozygous: dị hợp tử trung gian

L

– Lethal: gen gây chết

– Linked digenic interaction: tương tác có tính chất liên kết hai gen

– Linear: tuyến tính, tương quan tuyến tính, có dạng đường thẳng

– Locus: nơi gen định vị trên nhiễm sắc thể

– Linkage map: bản đồ liên kết gen với marker trên cơ sở giá trị tái tổ hợp

– Linked epistatic genes: những gen tương tác không alen, liên kết chặt chẽ với nhau

– Lưỡng bội: tế bào hay sinh vật có số nhiễm sắc thể là 2n

M

– Meiosis: gián phân giảm nhiễm

– Multiple allele: đa alen, một gen có nhiều hơn hai alen

– Mass selection: chọn quần thể, loại bỏ những cá thể không đúng dạng hình mục tiêu, giữ lại quần thể trên đồng ruộng

– Mean: giá trị trung bình

– Mutation: đột biến gen

N

– Neutral character: tính trạng trung tính

– Non-selective inbreeding: cận giao không có tính chất chọn lọc

– Non-allelic interaction: tương tác không alen

– Nullisomic: Cây 2n thiếu một cặp nhiễm thể, ký hiệu là 2n-2

O

– Overdominance: tính chất siêu trội, khi hoạt động gen không cộng tính có ưu thế hơn hoạt động gen cộng tính

– Outcross: hiện tượng tạp giao trong tự nhiên

P

– Panmitic: có tính chất giao phối ngẫu nhiên

– Panmixia: quần thể giao phối ngẫu nhiên

– Probability: xác suất

 

– Pleiotropic effects: ảnh hưởng đa tính trạng (xem đa tính trạng)

– Path analysis: phân tích theo đường dẫn

– Pleiotropic: có tính chất đa tính trạng

– Pleiotropy: xem đa tính trạng

– Polygenes: đa gen

– Polymorphism: xem đa hình

– Pooled error: xem sai số góp

Q

– QTL: quantitative trait loci, những loci của tính trạng di truyền số lượng

R

– Random drift: chuyển dịch ngẫu nhiên

– Random mating: giao phối ngẫu nhiên

– Reciprocal cross: lai đảo, lai thuận nghịch

– Random model: mô hình ngẫu nhiên

– Random selection: chọn lọc ngẫu nhiên

 

– Regulatory genes: những gen có chức năng điều tiết

– Repulsion linkage: liên kết thúc đẩy trong trường hợp trans

– Recombination: hiện tượng tái tổ hợp

– Relative fitness: giá trị thích nghi tương đối

S

– SAHN: phương pháp phân nhóm di truyền trên cây gia hệ

– SCA: specific combining ability, khả năng phối hợp riêng

– Scaling test: phép thử nhằm tìm hiểu tính chất của epistasis

– SD: xem sai số chuẩn (standard deviation)

– Seed pathology: bệnh lý hạt giống

– Seed physiology: sinh lý hạt giống

– Seed technology: công nghệ hạt giống

– Selection pressure: áp lực chọn lọc, xem sức ép chọn lọc

– Single cross: lai đơn, lai giữa hai kiểu gen, thông thường là hai dòng cận giao trong chọn giống cây trồng

– Selection index: chỉ số chọn lọc

– Specific combining ability: xem SCA

– Selection intensity: cường độ chọn lọc

– Self-fertilization: tính chất tự thụ tinh là hiện tượng tiếp hợp giao tử đực và cái trong cùng một cá thể

– Standard heterosis: ưu thế lai chuẩn, giá trị ưu thế lai so với một giống làm chuẩn, thông thường là giống đang phổ biến trong sản xuất

– Significance test: trắc nghiệm mức độ có ý nghĩa về mặt thống kê, ở hai mức độ phổ biến là 0,05 và 0,01

– SSD: (single seed descent) phương pháp trồng dồn các thế hệ phân ly bằng cách thu một hai hạt đối với một cá thể.

– Standard error: xem sai số chuẩn

– Sterility: tính bất dục, tính bất thụ

T

– Tester : dòng làm vật liệu lai thử nghiệm

– Tetraploid: thể tứ bộ

– Treatment: nghiệm thức trong thí nghiệm

– Trigenic interaction: tương tác trigenic

– Translocation: hiện tượng chuyển vị, thay đổi vị trí trên nhiễm sắc thể

– Triple test cross: lai ba thử nghiệm để giải thích tương tác không alen, các loại hình của epistasis

– Triallyl: lai ba luân phiên từng cặp với một giống

– Triploid: thể tam bội

V

– Variance: phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn của quần thể

– Virulence: độc tính là khả năng của pathogen phát triển bệnh trên sinh vật chủ

– Vectơ đơn vị: vectơ chứa giá trị 1 theo hàng, hoặc theo cột

X

– X: số căn bản của nhiễm sắc thể trong một series đa bội

– Xenia: ảnh hưởng của hạt phấn trên phôi mầm và phôi nhũ

– Xác suất tái tổ hợp: khả năng tái tổ hợp có thể xảy ra

Z

– Zygotene: là một giai đoạn của prophase trong gián phân giảm nhiễm, khi các nhiễm thể hình sợi chỉ bắt cặp nhau

– Zygote: hợp tử, tế bào được hình thành bởi sự dung hợp giữa hai giao tử và phát triển lên thành tế bào gốc

Những thông tin ở trên đã được Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y dược TPHCM chia sẻ các từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ sinh học phổ biến nhất. Mong rằng qua đó bạn sẽ tích lũy được thêm nhiều từ vựng và có thể giao tiếp tiếng anh được lưu loát hơn.