Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Từ điển tiếng anh chuyên ngành Kế toán được sử dụng hàng ngày

Cập nhật: 17/06/2020 12:42 | Trần Thị Mai

Bài viết dưới đây, Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ tổng hợp các tiếng anh chuyên ngành Kế toán theo bẳng chữ cái, hy vọng giúp các bạn học từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống hơn.  

Từ điển tiếng anh chuyên ngành Kế toán được sử dụng hàng ngày

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Kế toán

Ngành Kế toán tiếng anh là Accountant.

Kế toán là môn học có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành rất khó nhớ và hiểu nghĩa. Do vậy trong tiếng anh các từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh cũng mang tính chất đặc thù như vậy. Học ngành Kế toán ra trường làm gì? Nếu bạn có khả năng ngoại ngữ tốt thì cơ hội việc làm ngành Kế toán sẽ mở rộng hơn.

Ngoài các môn học trong ngành Kế toán chắc hẳn nhiều bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc học và nhớ các từ vựng tiếng anh kế toán này.

 Cùng tìm hiểu một số từ vựng chuyên ngành Kế toán như:

  • Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
  • Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
  • Consistency: Nguyên tắc nhất quán
  • Capital: Vốn
  • Invested capital: Vốn đầu tư
  • Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  • Issued capital: Vốn phát hành
  • Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  • Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  • Authorized capital: Vốn điều lệ
  • Called-up capital: Vốn đã gọi
  • Break-even point: Điểm hòa vốn
  • Fixed capital: Vốn cố định
  • Fixed expenses: Chi phí cố định
  • Dividends: Cổ tức
  • General ledger: Sổ cái
  • Debit note: Giấy báo Nợ
  • Debtor: Con nợ
  • Depletion: Sự hao cạn
  • Depreciation: Khấu hao
  • Cheques: Sec (chi phiếu)
  • Carriage: Chi phí vận chuyển
  • Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
  • Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
  • Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  • Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  • Cash book: Sổ tiền mặt
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Cash flow statement: Phân tích lưu chuyển tiền mặt
  • Category method: Phương pháp chủng loại
  • Carriage inwards/ outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
  • Carrying cost: Chi phí hàng lưu kho
  • Clock cards: Thẻ bấm giờ
  • Closing an account: Khóa một tài khoản
  • Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  • Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
  • Cost allocation: Sự phân bổ chi phí
  • Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
  • Cost object: Đối tượng tính giá thành
  • Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
  • Commission errors: Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
  • Company accounts: Kế toán công ty
  • Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
  • Debenture interest: Lãi trái phiếu
  • Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
  • Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
  • Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
  • Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
  • Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  • Conventions: Quy ước
  • Conversion costs: Chi phí chế biến
  • Credit balance: Số dư có
  • Credit note: Giấy báo có
  • Credit transfer: Lệnh chi
  • Creditor: Chủ nợ
  • Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  • Current accounts: Tài khoản vãng lai
  • Current assets: Tài sản lưu động
  • Current liabilities: Nợ ngắn hạn
  • Current ratio: Hệ số lưu hoạt
  • Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
  • Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
  • Direct costs: Chi phí trực tiếp
  • Directors: Hội đồng quản trị
  • Directors’ remuneration: Thù kim thành viên HĐ quản trị
  • Discounts: Chiết khấu
  • Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
  • Discounts received: Chiết khấu mua hàng
  • Dishonored cheques: Sec bị từ chối
  • Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
  • Control accounts: Tài khoản kiểm tra
  • Double entry rules: Nguyên tắc bút toán kép.
  • Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
  • Capital withdrawal: Rút vốn
  • Equivalent units: Đơn vị tương đương
  • Equivalent unit cost: Giá đơn vị tương đương
  • Errors: Sai sót
  • Expenses prepaid: Chi phí trả trước
  • Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
  • FIFO (First In First Out): Nguyên tắc nhập trước xuất trước
  • Fixed assets: Tài sản cố định
  • General reserve: Quỹ dự trữ chung
  • Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
  • Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
  • Goodwill: Uy tín
  • Gross profit: Lãi gộp
  • Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
  • Historical cost: Giá phí lịch sử
  • Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
  • Imprest systems: Chế độ tạm ứng
  • Income tax: Thuế thu nhập
  • Increase in provision: Tăng dự phòng
  • Indirect costs: Chi phí gián tiếp
  • Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
  • Final accounts: Báo cáo quyết toán
  • First call: Lần gọi thứ nhất
  • Intangible assets: Tài sản vô hình
  • Interpretation of accounts: Các phân tích báo cáo
  • Invoice: Hóa đơn
  • Issue of shares: Phát hành cổ phần
  • Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành
  • Journal entries: Bút toán nhật ký
  • Liabilities: Công nợ
  • LIFO (Last In First Out): Nguyên tắc nhập sau xuất trước
  • Limited company: Công ty TNHH
  • Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt
  • Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
  • Long-term liabilities: Nợ dài hạn
  • Machine hour method: Phương pháp giờ máy
  • Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
  • Paid-up capital: Vốn đã góp
  • Periodic/Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ/liên tục
  • Personal accounts: Tài khoản thanh toán
  • Petty cash book: Sổ quỹ tạp phí
  • Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
  • Physical units: Đơn vị (thực tế)
  • Posting: Vào sổ tài khoản
  • Predetermined application rate: Tỷ lệ phân bổ chi phí định trước
  • Preference shares: Cổ phần ưu đãi
  • Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
  • Prepaid expenses: Chi phí trả trước
  • Private company: Công ty tư nhân
  • Profitability: Khả năng sinh lời
  • Prime cost: Giá thành cơ bản
  • Opening entries: Các bút toán khởi đầu
  • Materiality: Tính trọng yếu
  • Materials: Nguyên vật liệu
  • Net assets: Tài sản thuần
  • Net book value: Giá trị thuần
  • Nominal accounts: Tài khoản định danh
  • Output in equivalent units: Lượng sp với đơn vị tương đương
  • Nominal ledger: Sổ tổng hợp
  • Notes to accounts: Ghi chú quyết toán
  • Objectivity: Tính khách quan
  • Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
  • Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
  • Ordinary shares: Cổ phần thường
  • Overdraft: Nợ thấu chi
  • Overhead application rate: Tỉ lệ phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
  • Principle, error of: Lỗi định khoản
  • Product cost: Giá thành sản phẩm
  • Production cost: Chi phí sản xuất
  • Profits: lợi nhuận, lãi
  • Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
  • Loss: Lỗ
  • Gross loss: Lỗ gộp
  • Net loss: Lỗ ròng
  • Gross profit: Lãi gộp
  • Net profit: Lãi ròng
tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-trong-dich-thuat
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành Kế toán

  • Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchases – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
  • Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
  • Income tax expense = Income tax rate x PBIT
  • Profit after tax = PBIT – Income tax expense
  • Gross profit = Sales – cost of goods sold
  • Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
  • Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
  • Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
  • Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).
  • Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán

  • GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
  • IAS: International Accounting Standards
  • IFRS: International Financial Reporting Standards
  • IASC: International Accounting Standards Committee
  • EBIT: earning before interest and tax
  • EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
  • COGS: cost of goods sold
  • FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
  • LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ

Ngoài những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Kế toán thì bạn cũng nên tìm hiểu Ngành Kế toán lấy bao nhiêu điểm để từ đó đưa ra những lựa chọn trường phù hợp hơn với năng lực.

Trên đây là một số ít các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Kế toán thường xuyên sử dụng mà bạn cần ghi nhớ để đáp ứng nhu cầu công việc cơ bản. Cùng với đó chuyên mục này nhà trường sẽ cập nhật các thông tin hướng nghiệp hữu ích khác. Bạn đọc hãy ghé trang để có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!