Niềm tin
chạm thành công !
096.152.9898 - 093.851.9898

Các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp phổ biến nhất

Cập nhật: 05/08/2020 15:57 | Trần Thị Mai

Mỗi một ngành học sẽ có hệ thống từ vựng tiếng Anh khác nhau và đối với ngành Nông nghiệp cũng vậy. Bạn đọc hãy cùng tham khảo dưới bài viết để nắm rõ hơn các từ vựng tiếng anh chuyên ngành Nông nghiệp.  

Các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp phổ biến nhất

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp

A

  • acid soil: đất phèn
  • aerobic bacteria: vi khuẩn hiếu khí
  • appraisal of village landholdings: đánh giá việc sở hữu ruộng đất trong làng
  • acreage: diện tích gieo trồng
  • agricultural biological diversity: tính đa dạng sinh học nông nghiệp
  • agricultural cooperative: hợp tác xã nông nghiệp
  • agrarian society: xã hội nông nghiệp
  • agriculture commodities: các mặt hàng nông sản
  • agroecology: sinh thái học nông nghiệp
  • alcohol monopoly: độc quyền sản xuất rượu
  • agrobiodiversity: đa dạng sinh học nông nghiệp
  • agronomy: ngành nông học 
  • alkalinity: độ kiềm
  • alimentary tract: đường, ống tiêu hóa
  • alkaline: kiềm
  • alluvial soils: đất phù sa
  • aluminous land: đất phèn
  • arable land: đất canh tác
  • animal husbandry: chăn nuôi
  • annual: cây một năm
  • anti-poverty program: chương trình xóa đói giảm nghèo
  • anther: bao phấn
  • avian influenza: cúm gà
  • area of cultivation: diện tích canh tác

B

  • bad crops: mất mùa
  •  bootleggers: bọn buôn rượu lậu
  •  biological agriculture: nông nghiệp sinh học
  •  barley: đại mạch, lúa mạch
  •  bumper crops: vụ mùa bội thu 
  •  broiler: gà thịt thương phẩm
  •  biological control: kiểm soát sinh học
  •  biennial: cây hai năm
  •  bovine spongiform encephalopathy (BSE): bệnh bò điên

C

  • cash crop: cây công nghiệp
  • carpel: lá noãn
  • citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi
  • chloroplast: lục lạp, hạt diệp lục
  • cereals: ngũ cốc, hoa màu
  • collectivization of land: tập thể hóa ruộng đất
  • colostrums: sữa đầu, sữa non
  • communal land: công điền
  • cutting: giâm cành
  • crown: tán cây, đỉnh, ngọn
  • crop rotation: luân canh
  • cultivation: trồng trọt, chăn nuôi
  • compost: phân xanh, phân trộn
  • cotyledon: lá mầm
  • crops: vụ mùa
  • cross wall: vách chéo (tế bào)
  • cross pollination: thụ phấn chéo

D

  • decomposer: sinh vật phân hủy
  • drainage system: hệ thống tiêu thoát nước
  • decidous: rụng (quả, lá…)
  • drainage canal: mương tiêu nước
  • decomposition: sự phân hủy
  • deeds and titles: văn tự ruộng đất (thời phong kiến)
  • depleted soil: đất nghèo
  • dredging operation: công tác nạo vét kinh rạch
  • digestive troubles: rối loạn tiêu hóa
  • distillery: nhà máy nấu rượu
  • dormant: nằm im lìm, không hoạt động, ngủ

E

  • evaporation: sự bốc hơi nước
  • extensive farming: quảng canh
  • environmental impact: tác động môi trường
  • excise tax on alcohol: thuế tiêu thụ rượu
  • elongate: kéo dài ra

F

  • farming: canh tác
  • fallow land: đất bỏ hoang
  • feeder canal: mương cấp nước
  • fish pond: ao nuôi cá
  • floating-rice area: khu vực trồng lúa nổi
  • feeding stuffs: thức ăn gia súc
  • food self-sufficiency: tự túc lương thực
  • fertilizer: phân bón (hóa học)
  • foot-and-mouth disease: bệnh lở mồm long móng
  • foliage: tán lá

G

  • guard cell: tế bào bảo vệ
  • gymnosperm: thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)
  • germination: sự nảy mầm

H

  • harvesting technique: kỹ thuật thu hoạch
  • heredity: di truyền
  • heifer: con bê cái
  • harvesting: gặt, thu hoạch
  • herbicide: thuốc diệt cỏ
  • herbivore: động vật ăn cỏ
  • herd bull: bò đực giống (cao sản)
  • hypocotyl: trụ dưới lá mầm
  • horticultural crops: nghề làm vườn

>> Tìm hiểu thêm: Ngành Nông nghiệp bao gồm những ngành nào? sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều hiểu biết về ngành này hơn.

  • indigestible: không thể tiêu hóa được
  •  irrigation engineering: công tác thủy lợi
  •  intensive farming: thâm canh
  •  industrial crops: cây công nghiệp
  •  internal organs: nội tạng

L

  • land rent: địa tô
  • live weight: cân hơi
  • landowner: địa chủ
  • land taxes: thuế đất
  • lean meat: thịt nạc
  • land register book: sổ địa bạ (thời phong kiến và thuộc Pháp)
  • land transfer: việc chuyển nhượng đất đai
  • liming: bón vôi
  • lignify: hóa gỗ

M  

  • manuring: bón phân
  • moisture: độ ẩm
  • mad cow disease: bệnh bò điên
  • monoculture: độc canh
  • milking animal: động vật cho sữa

N

  • nursery: ruộng ươm, vườn ươm

O

  • osmosis: sự thẩm thấu
  • organic agriculture: nông nghiệp hữu cơ
  • ovary: bầu nhụy
  • overfeed: cho ăn quá nhiều

P

  • perennial: cây lưu niên, cây lâu năm
  • paddy field: cánh đồng lúa, ruộng lúa, nương lúa
  • photosynthesis: quang hợp
  • plumule: chồi mầm
  • pesticide: thuốc trừ sâu
  • pesticide residual: dư lượng thuốc trừ sâu
  • precipitation: lượng mưa
  • pistil: nhụy hoa
  • pollen grain: hạt phấn
  • protection canal: mương bảo vệ
  • pollination: sự thụ phấn
  • production cost: chi phí sản xuất

>> Tìm hiểu: Các trường có đào tạo ngành Nông nghiệp trên địa bàn cả nước sẽ giúp thí sinh có thêm lựa chọn phù hợp với bản thân

R

  • reproductive part: bộ phận sinh sản
  • respiration: sự hô hấp
  • radicle: rễ mầm, rễ con
  • ranch: trại chăn nuôi
  • root system: bộ rễ
  • reutilize: tái sử dụng

S

  • seedling: cây giống, cây con
  • stomata: khí khổng
  • seed dispersal: sự phát tán hạt
  • soil conservation: bảo tồn đất
  • shrivel: nhăn nheo, xoăn lại, quăn lại
  • soil conditioning: cải tạo đất
  • soil particles: phân tử đất
  • soil horizon: tầng đất
  • soil surface: bề mặt thổ nhưỡng
  • spermatophytes: thực vật có hạt
  • spore: bào tử
  • stigma: núm nhụy (hoa)
  • stamen: nhị hoa
  • starch: tinh bột
  • soluble soil chemicals: các chất hóa học có thể hòa tan trong đất
  • stunted in growth: bị ức chế sinh trưởng

T

  • transpiration: sự thoát hơi nước của cây
  • turnip: cây củ cải
  • testa: vỏ bọc ngoài của hạt
  • transplanted: được cấy vào

V

  • vein: gân lá, tĩnh mạch

W

  • well-drained soil: đất tiêu thoát tốt
  • wood vessels: mạch gỗ
  • water vapour: hơi nước

X

  • xylem: mô gỗ

Y

  • yield: sản lượng
  • yellow pigments  sắc tố vàng
tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-nong-nghiep
Từ vựng tiếng anh Chuyên ngành Nông nghiệp

>> Tham khảo: Cao đẳng Xét nghiệm Y học để có thêm nhiều thông tin về ngành nghề đang thu hút nhiều bạn trẻ theo học.

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Nông nghiệp được sử dụng phổ biến như:

- Natural Farming Nông nghiệp tự nhiên: là một thuật ngữ nói về việc tiếp cận nông nghiệp sinh thái.

- Agricultural value chain: chuỗi giá trị nông nghiệp

- Agricultural reform: Cải cách nông nghiệp.

- Agreement on Agriculture: Hiệp định về Nông nghiệp

- The Principles of Organic Agriculture: Các nguyên tắc của canh tác hữu cơ

- Agrochemistry: hoá học nông nghiệp

- Agricultural sector: Khu vực nông nghiệp

- Principle of fairness: Nguyên tắc công bằng

- Principle of ecology : Nguyên tắc của quan hệ sinh thái

- Principle of care : Nguyên tắc giữ gìn

- Principle of health: Nguyên tắc sức khoẻ

Ngoài các  thông tin Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Nông nghiệp thì Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ cập nhật thường xuyên các thông tin hướng nghiệp khác nhau. Bạn đọc hãy ghé xem và đón đọc nhé!